Makita PM7650H Instruction Manual page 73

Petrol mist blower
Hide thumbs Also See for PM7650H:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
6.
Vận hành máy phun sương
Trong khi vận hành máy phun sương, điều chỉnh thanh tiết lưu sao cho lực gió thích
hợp đối với vị trí công việc và điều kiện làm việc.
Tốc độ thấp: 2.800/phút
Tốc độc cao: 7.400/phút
Cần điều khiển hành trình cho phép người vận hành duy trì số vòng quay mỗi phút
(RPM) của động cơ không đổi mà không cần sử dụng cần khởi động.
Nâng cần điều khiển hành trình sẽ làm tăng RPM của động cơ.
Hạ thấp cần điều khiển hành trình sẽ giảm RPM.
Điều chỉnh RPM của động cơ khi sử dụng cần điều khiển hành trình:
Khi tăng RPM:
Kéo cần khởi động để tăng RPM của động cơ. RPM của động cơ trở về cài
đặt ban đầu khi nhả cần khởi động.
Tăng RPM theo cách này cũng sẽ làm tăng thông số cài đặt điều khiển hành
trình. Cần điều khiển hành trình nâng lên đồng thời khi kéo cần khởi động,
và cài đặt điều khiển hành trình mới sẽ được duy trì ở RPM cao hơn.
Khi giảm RPM của động cơ:
Hạ thấp cần điều khiển hành trình về vị trí tốc độ thấp
Núm điều chỉnh chất lỏng
Các núm điều chỉnh chất lỏng cho phép có nhiều tốc độ xả khác nhau.
Điều chỉnh tốc độ xả
Xoay núm điều chỉnh chất lỏng (1) trên vòi thứ hai để đạt được tốc độ xả mong
muốn sao cho chữ số trên núm điều chỉnh chất lỏng được canh chỉnh khớp với
vạch thang độ (2).
Tốc độ xả
Khi phun giữ cho ống thẳng ở góc 0 độ đến – độ theo chiều ngang.
Vị trí của núm
1
2
3
4
Chú ý:
Sử dụng số liệu được hiển thị trong bảng trên làm đường ngắm chuẩn cho việc vận hành và những số liệu này có thể thay đổi theo nồng độ
của dung dịch hoá chất được sử dụng trong bình dung dịch.
Cần xả dung dịch
Để bắt đầu nạp dung dịch (A), vặn ngang cần xả dung dịch (1) so với ống.
Để dừng nạp dung dịch (B), vặn dọc cần xả dung dịch so với ống.
Tốc độ xả (l/phút) (giá trị trung bình)
0,3
1,0
1,6
2,5
73
(2)
(1)
(A)
(B)
(1)

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents