Makita DF001G Instruction Manual page 38

Hide thumbs Also See for DF001G:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Điều chỉnh lực vặn xiết
THẬN TRỌNG:
Đảm bảo đĩa xoay sạch sẽ. Tùy thuộc vào môi trường làm việc, các ngoại vật như vụn sắt
hoặc vụn bào có thể dính vào đĩa xoay và gây thương tích cá nhân.
► Hình8: 1. Đĩa xoay 2. Đèn chỉ báo 3. Nút 4. Đèn màu xanh
Có thể điều chỉnh lực vặn xiết ở 41 mức tốc độ thấp và 21 mức tốc độ cao.
Căn chỉnh dấu
1.
Kéo cần khởi động công tắc và nhả cần ngay khi đèn chỉ báo bật.
2.
Nhấn nút, đèn màu xanh sẽ nhấp nháy.
3.
Vặn đĩa xoay và điều chỉnh mức lực xoắn khi đèn màu xanh đang nhấp nháy.
4.
Nhấn nút để cài đặt giá trị.
5.
LƯU Ý: Sau khi nhấn nút ở bước 5, đèn màu xanh sẽ tắt. Nếu bạn điều chỉnh lại mức lực xoắn, hãy bắt đầu lại từ
bước 3.
LƯU Ý: Nếu bạn để đèn màu xanh nhấp nháy một lúc, đèn sẽ dừng nhấp nháy và giá trị hiển thị trên đèn chỉ báo
sẽ được cài đặt.
LƯU Ý: Bạn có thể cài đặt mức lực xoắn vặn xiết theo hai kiểu; tốc độ cao và tốc độ thấp.
Khi cần gạt hiển thị "1", có thể cài đặt mức lực xoắn ở tốc độ thấp. Khi cần gạt hiển thị "2", có thể cài đặt mức lực
xoắn ở tốc độ cao.
Khi bạn thay đổi tốc độ bằng cần thay đổi tốc độ, đèn chỉ báo sẽ nhấp nháy ba lần. Sau đó, hãy bắt thử một ốc vít
để kiểm tra tốc độ và mức lực xoắn.
LƯU Ý: Nếu bạn kéo cần khởi động công tắc khi đèn màu xanh đang nhấp nháy, đèn màu xanh sẽ tắt và bạn sẽ
không thể điều chỉnh mức lực xoắn. Để điều chỉnh lại mức lực xoắn, nhả cần khởi động công tắc và vặn đĩa xoay
khi đèn màu xanh đang nhấp nháy.
LƯU Ý: Nếu bạn xoay vòng chuyển chế độ hoạt động khi đèn màu xanh đang nhấp nháy, đèn màu xanh sẽ tắt và
bạn sẽ không thể điều chỉnh mức lực xoắn. Để điều chỉnh lại mức lực xoắn, hãy bắt đầu lại từ bước 1.
Để đạt được mức lực xoắn phù hợp, hãy thực hiện bắt vít thử với phôi gia công có cùng vật liệu mà bạn sẽ bắt vít.
Sau đây là hướng dẫn sơ lược về mối quan hệ giữa kích thước vít và vòng chia độ.
Tốc độ thấp
Mức lực xoắn
1
Vít máy
M4
Gỗ mềm
Vít
ø3,5 x
bắt gỗ
(chẳng
22
hạn như
gỗ thông)
Gỗ cứng
(chẳng
hạn như
gỗ sến)
Mức lực xoắn
22
Vít máy
Gỗ mềm
Vít
bắt gỗ
(chẳng
hạn như
gỗ thông)
Gỗ cứng
(chẳng
hạn như
gỗ sến)
với mũi tên trên thân dụng cụ bằng cách xoay vòng chuyển chế độ hoạt động.
2
3
4
5
6
7
M5
M6
ø4,1 x 38
ø3,5 x
ø4,1 x 38
22
23
24
25
26
27
8
9
10
11
12
ø5,1 x 50
ø5,1 x 50
28
29
30
31
32
ø9 x 75
ø9 x 75
38 TIẾNG VIỆT
13
14
15
16
17
ø6,2 x 63
ø6,2 x 63
33
34
35
36
37
ø10 x 90
18
19
20
21
38
39
40
41
ø10 x 90

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents