Makita TD001G Instruction Manual page 40

Hide thumbs Also See for TD001G:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Thay đổi loại hỗ trợ
Dụng cụ này sử dụng chức năng hỗ trợ cung cấp nhiều chế độ ứng dụng dễ dàng sử dụng để bắt vít cùng với kiểm
soát tốt.
Loại chế độ ứng dụng thay đổi mỗi lần bạn nhấn nút
Bạn có thể thay đổi loại hỗ trợ trong khoảng một phút sau khi nhả cần khởi động công tắc.
LƯU Ý: Bạn có thể kéo dài thời gian để thay đổi loại hỗ trợ khoảng một phút nếu bạn nhấn nút
chuyển đổi nhanh giữa các chế độ.
► Hình10
Chế độ ứng dụng
(Loại hỗ trợ được hiển
thị trên bảng)
Chế độ gỗ *
Chế độ T (1) *
Chế độ T (2) *
Chế độ bu-lông
Chế độ bu-lông (1)
Chế độ bu-lông (2)
Chế độ bu-lông (3)
: Đèn bật.
*
Khi dụng cụ quay ngược chiều kim đồng hồ, dụng cụ sẽ quay giống như chế độ 4 (tối đa), 4.400 min
Số nhát đóng tối đa
-1
4.400 min
(/min)
Chế độ này giúp ngăn không để vít rơi xuống khi bắt đầu
bắt vít. Dụng cụ bắt vít có tốc độ quay thấp ban đầu. Sau
khi dụng cụ bắt đầu tác động, tốc độ quay tăng và đạt tốc
độ tối đa.
Chế độ này giúp ngăn không để vít bị vặn quá chặt. Chế
(Dụng cụ ngừng quay
độ này cũng thực hiện vận hành nhanh và hoàn thiện tốt
ngay sau khi lực tác
cùng lúc. Dụng cụ bắt vít có tốc độ quay cao và dừng lại
động bắt đầu.)
ngay sau khi dụng cụ bắt đầu tác động.
LƯU Ý:
Thời gian dừng bắt vít thay đổi tùy theo loại vít và loại
vật liệu được bắt. Thực hiện kiểm tra bắt vít trước khi
sử dụng chế độ này.
-1
2.600 min
(/min)
Chế độ này giúp ngăn không để vít bị gãy vỡ và trờn răng.
Chế độ này cũng thực hiện vận hành nhanh và hoàn thiện
tốt cùng lúc. Dụng cụ bắt vít có tốc độ quay cao và làm
chậm vòng quay khi dụng cụ bắt đầu tác động.
LƯU Ý:
Nhả cần khởi động công tắc ngay khi vặn chặt xong
để tránh vặn quá chặt.
Theo chiều kim đồng hồ
Chế độ này giúp lặp lại quá trình vặn vít liên tục với lực
xoắn bằng nhau. Hành trình của cần khởi động công tắc
để đạt tốc độ tối đa sẽ trở nên ngắn ở chế độ này.
Ngược chiều kim đồng hồ
Chế độ này giúp ngăn không để bu-lông rơi xuống. Khi
nới lỏng bu-lông bằng dụng cụ bắt vít quay ngược chiều
kim đồng hồ, dụng cụ sẽ tự động dừng hoặc chuyển động
chậm lại sau khi bu-lông/đai ốc được nới đủ lỏng. Hành
trình của cần khởi động công tắc để đạt tốc độ tối đa sẽ
trở nên ngắn ở chế độ này.
LƯU Ý:
Thời gian dừng bắt vít thay đổi tùy theo loại vít và loại
vật liệu được bắt. Thực hiện kiểm tra bắt vít trước khi
sử dụng chế độ này.
Theo chiều kim đồng hồ
Dụng cụ sẽ tự động dừng ngay khi bắt đầu hành trình
bắt vít.
Ngược chiều kim đồng hồ
Lực bắt vít là 2. Dụng cụ sẽ tự động dừng ngay khi dừng
bắt vít.
Theo chiều kim đồng hồ
Dụng cụ dừng tự động khoảng 0,3 giây sau đó kể từ thời
điểm dụng cụ bắt đầu hành trình bắt vít.
Ngược chiều kim đồng hồ
Lực bắt vít là 4. Dụng cụ sẽ tự động dừng ngay khi dừng
bắt vít.
Theo chiều kim đồng hồ
Dụng cụ dừng tự động khoảng 1 giây sau đó từ thời điểm
dụng cụ bắt đầu hành trình bắt vít.
Ngược chiều kim đồng hồ
Dụng cụ sẽ làm chậm lại vòng quay sau khi đã dừng bắt
vít.
.
Tính năng
40 TIẾNG VIỆT
,
, hoặc nút
Mục đích
Vặn vít dài.
Bắt vít tự khoan vào
tấm kim loại mỏng có
hoàn thiện tốt.
Bắt vít tự khoan vào
tấm kim loại dày cùng
có hoàn thiện tốt.
Theo chiều kim
đồng hồ
Ngăn vặn bu-lông
quá chặt.
Ngược chiều kim
đồng hồ
Nới lỏng bu lông.
-1
(/min).

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents