Thông Số Kỹ Thuật - Makita LS1030N Instruction Manual

Miter saw
Hide thumbs Also See for LS1030N:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
TIẾNG ANH
1
Bu lông
2
Lớp vỏ bảo vệ trung tâm
3
Chìa vặn đầu ống
4
Khóa trục
5
Nới lỏng
6
Mũi tên
7
Vỏ che lưỡi cưa
8
Lưỡi cưa
9
Trụ quay
10 Vành
11 Vòng
12 Bu lông lục giác
13 Vặn chặt
14 Nắp an toàn
15 Vòi xả bụi
16 Túi chứa bụi
17 Bộ phận kẹp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu
Đường kính lưỡi cưa ...........................................................................................................................255 mm - 260 mm
Đường kính lỗ (trục chính)
Đối với tất cả các quốc gia khác ngoài Châu Âu ............................................................................ 25,4 mm và 25 mm
Đối với các quốc gia Châu Âu ............................................................................................................................ 30 mm
Công suất cắt tối đa (C x R) với lưỡi cắt đường kính 260 mm ở chế độ cưa vát góc
Góc xiên
Tốc độ không tải (min
) ........................................................................................................................................... 4.600
-1
Kích thước (D x R x C) ......................................................................................................530 mm x 476 mm x 532 mm
Khối lượng tịnh .........................................................................................................................................................11 kg
• Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật ở đây có thể thay đổi
mà không cần thông báo trước.
• Lưu ý: C ác thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
Nguồn cấp điện
Dụng cụ này chỉ được nối với nguồn cấp điện có điện
áp giống như đã chỉ ra trên biển tên và chỉ có thể
được vận hành trên nguồn điện AC đơn pha. Chúng
được cách điện hai lớp theo Tiêu chuẩn Châu Âu và
do đó cũng có thể được sử dụng từ các ổ cắm điện
không có dây tiếp đất.
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu được dùng cho
dụng cụ. Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký
hiệu này trước khi sử dụng.
q Đ ọc tài liệu hướng dẫn.
18
Giải thích về hình vẽ tổng thể
18 Nút nhả khóa
19 Cần công tắc
20 Cần
21 Rãnh cưa
22 Đế xoay
23 Bu lông điều chỉnh
24 Kim chỉ
25 Thang đo vát góc
26 Lò xo chốt gài
27 Tay cầm
28 Thanh kẹp
29 Vít
30 Thanh dẫn
31 Ốc xiết
32 Tay kẹp
33 Giá đỡ
34 Núm
Góc vát chéo
90,5 mm x 95 mm
69 mm x 135 mm
35 Gờ nhô ra
36 Giá đỡ
37 Bộ phận lắp giá đỡ
38 Thanh chốt 12
39 Đường cắt
40 Rãnh
41 Bàn kẹp
42 Khối đế chặn
43 Phần nhô bằng nhôm
44 Hơn 10 mm
45 Hơn 460 mm
46 Lỗ
47 Tấm gài
48 Thước tam giác
49 Vạch giới hạn
50 Máy bắt vít
51 Nắp giữ chổi
45° (trái và phải)
90,5 mm x 67 mm
69 mm x 95 mm
q C ÁCH ĐIỆN CẤP 2
q Ð ể tránh thương tích do các mảnh
vụn bay, sau khi cắt, ấn giữ đầu
cưa xuống cho đến khi lưỡi cưa đi
đến điểm dừng cuối cùng.
q Ð ể an toàn cho bạn, hãy dọn sạch
phoi, mảnh nhỏ, v.v... khỏi mặt bàn
trước khi vận hành.
LS1030N

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents