Makita LS0714 Instruction Manual page 89

Slide compound saw
Hide thumbs Also See for LS0714:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
THẬN TRỌNG:
Luôn luôn đảm bảo rằng lưỡi cưa sẽ di chuyển
xuống theo hướng xiên góc trong khi thực
hiện đường cắt xiên góc. Giữ tay tránh xa khỏi
đường đi của lưỡi cưa.
Trong khi thực hiện đường cắt xiên góc, có thể
tạo ra tình trạng mà khi đó mảnh cắt sẽ tựa vào
mặt bên lưỡi cưa. Nếu lưỡi cắt được nâng lên
trong khi vẫn còn quay, phôi gia công này có thể
bị lưỡi cắt cuốn vào, gây bắn văng các mảnh
vụn rất nguy hiểm. Lưỡi cưa CHỈ được nâng lên
sau khi đã dừng lại hoàn toàn.
Khi nhấn tay cầm xuống, hãy dùng lực song
song với lưỡi cưa. Nếu lực dùng không song
song với lưỡi cưa trong quá trình cắt, góc của
lưỡi cưa có thể bị dịch chuyển và độ chính xác
của đường cắt sẽ bị suy giảm.
(Chỉ dành cho các quốc gia Châu Âu) luôn đặt
thanh cữ phụ ở phía ngoài khi thực hiện cắt xiên
góc bên trái.
Cắt hỗn hợp
Cắt hỗn hợp là quá trình mà trong đó góc xiên được
thực hiện cùng một lúc trong khi đang cắt góc vát trên
phôi gia công. Có thể thực hiện việc cắt hỗn hợp theo
góc đã thể hiện trong bảng.
Góc vát
Trái và Ph i 45°
Ph i 50°
Ph i 55°
Ph i 57°
Khi thực hiện cắt hỗn hợp, hãy tham khảo phần giải
thích "Cắt ép xuống", "Cắt vát góc" và "Cắt xiên góc".
Cắt đường gờ bao quanh và đường
gờ vòm
Có thể cắt đường gờ bao quanh và đường gờ vòm
trên máy cưa chéo phức hợp với các đường gờ có mặt
phẳng đặt trên đế xoay.
► Hình46: 1. Đường gờ bao quanh góc tường loại
52/38° 2. Đường gờ bao quanh góc tường
loại 45° 3. Đường gờ vòm góc tường loại
45°
Có hai loại đường gờ bao quanh phổ biến và một
loại đường gờ vòm; đường gờ bao quanh góc tường
52/38°, đường gờ bao quanh góc tường 45° và đường
gờ vòm góc tường 45°. Xem hình minh họa.
(1) (2) (3) (4)
1
Hình A
Góc xiên
Trái 0° - 45°
Trái 0° - 40°
Trái 0° - 30°
Trái 0° - 25°
2
89 TIẾNG VIỆT
1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
► Hình47: 1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
Có các phần nối đường gờ bao quanh và đường gờ
vòm được tạo ra để khớp với các góc 90° "Bên trong"
((1) và (2) trong Hình A) và các góc 90° "Bên ngoài" ((3)
và (4) trong hình A).
Đo đạc
Đo chiều dài tường và điều chỉnh phôi gia công trên bàn
để cắt cạnh tiếp xúc tường đến chiều dài mong muốn.
Luôn đảm bảo rằng chiều dài phôi cắt ở mặt sau của
phôi gia công giống với chiều dài tường. Điều chỉnh
chiều dài cắt cho góc cắt. Luôn sử dụng nhiều miếng
cắt thử khác nhau để kiểm trả các góc của máy cưa.
Khi cắt đường gờ bao quanh và đường gờ vòm, phải
thiết đặt góc xiên và góc vát chéo như được thể hiện
trong bảng (A) và đặt vị trí các đường gờ trên bề mặt
trên cùng của bệ cắt như được thể hiện trong bảng (B).
Trường hợp cắt xiên góc trái
B ng (A)
V trí đư ng
g trong
Lo i 52/38°
hình A
(1)
Đ i v i góc
bên trong
(2)
Trái 33,9°
(3)
Đ i v i góc
bên ngoài
(4)
B ng (B)
V trí đư ng
V trí c nh đư ng g d a
g trong
vào thanh d n
hình A
C nh ti p xúc v i tr n ph i
(1)
Đ i v i
d a vào thanh d n.
góc bên
trong
(2)
C nh ti p xúc v i tư ng
ph i d a vào thanh d n.
(3)
Đ i v i
góc bên
C nh ti p xúc v i tr n ph i
ngoài
(4)
d a vào thanh d n.
VÍ DỤ Trong trường hợp cắt đường bao quanh loại
52/38° cho vị trí (1) trong Hình A:
Nghiêng và cố định thiết đặt góc xiên sang 33,9°
BÊN TRÁI.
Điều chỉnh và cố định thiết đặt góc vát chéo
sang 31,6° BÊN PHẢI.
Đặt đường gờ bao quanh với mặt sau rộng (ẩn)
xuống đế xoay và CẠNH TIẾP XÚC TRẦN dựa
vào thanh dẫn trên máy cưa.
Phôi đã hoàn tất được sử dụng sẽ luôn nằm bên
TRÁI của lưỡi cưa sau khi đã cắt xong.
Trường hợp cắt xiên góc phải
B ng (A)
V trí đư ng
g trong
Lo i 52/38°
hình A
(1)
Đ i v i góc
bên trong
(2)
Ph i 33,9°
(3)
Đ i v i góc
bên ngoài
(4)
Góc xiên
Góc vát
Lo i 45°
Lo i 52/38°
Lo i 45°
Ph i 31,6°
Ph i 35,3°
Trái 30°
Trái 31,6°
Trái 35,3°
Ph i 31,6°
Ph i 35,3°
Phôi đã hoàn t t
Phôi đã hoàn
t t s n m bên
Trái c a lư i
cưa.
Phôi đã hoàn
t t s n m bên
Ph i c a lư i
cưa.
Góc xiên
Góc vát
Lo i 45°
Lo i 52/38°
Lo i 45°
Ph i 31,6°
Ph i 35,3°
Ph i 30°
Trái 31,6°
Trái 35,3°
Ph i 31,6°
Ph i 35,3°

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Ls0714fLs0714flLs0714l

Table of Contents