Makita DTD171 Instruction Manual page 60

Hide thumbs Also See for DTD171:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Chế độ ứng dụng
(Loại hỗ trợ được hiển
thị trên bảng)
Chế độ T (1) *1
Chế độ T (2) *1
*1: Điều khiển tốc độ tự động chỉ hoạt động khi cần khởi động công tắc được kéo hết cỡ.
*2: Tự động dừng quay đảo chiều chỉ hoạt động khi dụng cụ bắt vít quay ngược chiều kim đồng hồ.
LƯU Ý: Khi không có đèn nào trên bảng sáng lên, hãy kéo cần khởi động công tắc ngay trước khi nhấn nút
LƯU Ý: Tất cả các đèn trên bảng công tắc tắt hết khi dụng cụ được tắt để tiết kiệm pin. Có thể kiểm tra loại chế độ
ứng dụng bằng cách kéo cần khởi động công tắc đến mức mà dụng cụ không hoạt động.
Chức năng chuyển đổi nhanh giữa
các chế độ
Những điều bạn có thể thực hiện bằng
chức năng chuyển đổi nhanh giữa các
chế độ
Chức năng chuyển đổi nhanh giữa các chế độ giúp tiết
kiệm thời gian thay đổi chế độ ứng dụng của dụng cụ.
Bạn có thể chuyển sang chế độ ứng dụng bạn muốn
bằng cách chỉ cần nhấn nút chuyển đổi nhanh giữa các
chế độ. Chức năng này hữu ích khi thực hiện công việc
lặp đi lặp lại đòi hỏi phải chuyển đổi luân phiên giữa hai
chế độ ứng dụng.
VÍ DỤ Nếu bạn có công việc phải sử dụng chế độ T
và lực bắt vít tối đa, hãy đăng ký lực bắt vít tối đa cho
chức năng chuyển đổi nhanh giữa các chế độ. Sau
khi đăng ký, bạn có thể chuyển sang lực bắt vít tối đa
từ chế độ T chỉ bằng một cú nhấp của nút chuyển đổi
nhanh giữa các chế độ. Ngoài ra, bạn có thể trở về
chế độ T bằng cách nhấn nút chuyển đổi nhanh giữa
các chế độ lần nữa.
Ngay cả khi dụng cụ ở chế độ ứng dụng khác ngoài
chế độ T, nhấn nút chuyển đổi nhanh giữa các chế độ
cũng sẽ thay đổi thành lực bắt vít tối đa. Chức năng
này thuận tiện cho bạn khi đăng ký chế độ ứng dụng
mà bạn thường sử dụng.
Bạn có thể chọn một trong các chế độ ứng dụng sau
cho chức năng chuyển đổi nhanh giữa các chế độ:
Lực bắt vít
Nặng
Mạnh
Vừa phải
Nhẹ
Số nhát đóng tối đa
Chế độ này giúp ngăn không để vít bị vặn quá chặt.
(Dụng cụ ngừng quay
Chế độ này cũng thực hiện vận hành nhanh và
ngay sau khi lực tác
hoàn thiện tốt cùng lúc. Dụng cụ bắt vít có tốc độ
động bắt đầu.)
quay cao và dừng lại ngay sau khi dụng cụ bắt đầu
tác động.
LƯU Ý:
Thời gian dừng bắt vít thay đổi tùy theo loại vít
và loại vật liệu được bắt. Thực hiện kiểm tra bắt
vít trước khi sử dụng chế độ này.
-1
2.600 min
(/min)
Chế độ này giúp ngăn không để vít bị gãy vỡ và
trờn răng. Chế độ này cũng thực hiện vận hành
nhanh và hoàn thiện tốt cùng lúc. Dụng cụ bắt vít có
tốc độ quay cao và làm chậm vòng quay khi dụng cụ
bắt đầu tác động.
LƯU Ý:
Nhả cần khởi động công tắc ngay khi vặn chặt
xong để tránh vặn quá chặt.
Tính năng
Loại hỗ trợ
Chế độ gỗ
Chế độ bu lông
Chế độ T (1)
Chế độ T (2)
Đăng ký chế độ ứng dụng
Để sử dụng chức năng chuyển đổi nhanh giữa các chế
độ, hãy đăng ký sẵn chế độ ứng dụng mong muốn của
bạn cho dụng cụ.
1.
Với nút
hoặc
dụng mong muốn của bạn.
2.
Nhấn giữ nút
các chế độ cùng lúc cho đến khi đèn tùy chỉnh và đèn
chế độ ứng dụng mong muốn nhấp nháy.
► Hình11: 1. Nút chuyển đổi nhanh giữa các chế độ
2. Đèn tùy chỉnh
LƯU Ý: Bạn có thể ghi đè chế độ ứng dụng mới lên
chế độ ứng dụng hiện tại bằng cách thực hiện quy
trình trên.
Sử dụng chức năng chuyển đổi nhanh
giữa các chế độ
Khi dụng cụ đang ở chế độ không được đăng ký, hãy
nhấn nút chuyển đổi nhanh giữa các chế độ để chuyển
sang chế độ ứng dụng đã đăng ký. Dụng cụ chuyển đổi
giữa chế độ ứng dụng đã đăng ký và chế độ ứng dụng
cuối cùng mỗi lần bạn nhấn nút chuyển đổi nhanh giữa
các chế độ. Đèn trước ở cả hai bên sẽ lóe sáng ngay
khi chuyển sang chế độ ứng dụng đã đăng ký.
LƯU Ý: Đèn tùy chỉnh sẽ sáng lên khi chế độ ứng
dụng đã đăng ký với công cụ được chọn.
60 TIẾNG VIỆT
Mục đích
Bắt vít tự khoan vào tấm
kim loại mỏng có hoàn
thiện tốt.
Bắt vít tự khoan vào tấm
kim loại dày cùng có
hoàn thiện tốt.
, hãy chọn chế động ứng
và nút chuyển đổi nhanh giữa
.

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents