Tiếng Việt; Thông Số Kỹ Thuật - Makita 3612BR Instruction Manual

Hide thumbs Also See for 3612BR:
Table of Contents

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
TIẾNG VIỆT
1.
Thanh chặn
2.
Nút nạp nhanh
3.
Vít tinh chỉnh
4.
Khối chặn
5.
Cần khóa
6.
Đai ốc nhựa
7.
Cần gạt công tắc
8.
Mũi vít
9.
Khóa trục
10. Vật gia công
11. Hướng xoay đầu mũi
12. Góc nh́ n từ trên xuống của dụng
cụ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất ngàm kẹp lồng
Khả năng đâm sâu
Tốc độ không tải (phút
Chiều cao tổng thể
Trọng lượng tịnh
Cấp độ an toàn
• Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay đổi mà
không cần thông báo trước.
• Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
• Trọng lượng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2003
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu được dùng cho thiết bị.
Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu này
trước khi sử dụng.
..... Đọc tài liệu hướng dẫn.
.............. CÁCH ĐIỆN KÉP
Mục đích sử dụng
Dụng cụ này nhằm mục đích cắt xén bằng phẳng và theo
hình dạng cho gỗ, nhựa và các vật liệu tương tự.
Nguồn cấp điện
Dụng cụ này chỉ được nối với nguồn cấp điện có điện áp
giống như đã chỉ ra trên biển tên và chỉ có thể được vận
hành trên nguồn điện AC một pha. Chúng được cách điện
hai lớp và do đó cũng có thể được sử dụng với các ổ cắm
điện không có dây tiếp đất.
Cảnh báo An toàn Chung dành
cho Dụng cụ Máy
CẢNH BÁO! Đọc tất cả các cảnh báo an toàn và
hướng dẫn. Việc không tuân theo các cảnh báo và
Giải thích về hình vẽ tổng thể
13. Hướng nạp
14. Thanh dẫn thẳng
15. Giá đỡ thanh dẫn
16. Bu-lông tai vặn (B)
17. Bu-lông tai vặn (A)
18. Hơn 15 mm
19. Gỗ
20. Tấm đế
21. Vít
22. Thanh dẫn khuôn mẫu
23. Đế
24. Khuôn mẫu
25. Khoảng cách (X)
Kiểu
-1
)
END201-7
ENE010-1
ENF002-2
GEA005-3
26. Đường kính ngoài của thanh dẫn
khuôn mẫu
27. Bu-lông tai vặn (C)
28. Trục xoay dẫn hướng
29. Đầu hút chân không
30. Vạch giới hạn
31. Nắp giữ chổi
32. Tuốc-nơ-vít
3612BR
12 mm hoặc 1/2"
0 - 65 mm
287 mm
hướng dẫn có thể dẫn đến điện giật, hoả hoạn và/hoặc
thương tích nghiêm trọng.
Lưu giữ tất cả cảnh báo và hướng
dẫn để tham khảo sau này.
Thuật ngữ "dụng cụ máy" trong các cảnh báo đề cập đến
dụng cụ máy (có dây) được vận hành bằng nguồn điện
chính hoặc dụng cụ máy (không dây) được vận hành
bằng pin của bạn.
An toàn tại nơi làm việc
1. Giữ nơi làm việc sạch sẽ và có đủ ánh sáng. Nơi
làm việc bừa bộn hoặc tối thường dễ gây ra tai nạn.
2. Không vận hành dụng cụ máy trong môi trường
cháy nổ, ví dụ như môi trường có sự hiện diện
của các chất lỏng, khí hoặc bụi dễ cháy. Các dụng
cụ máy tạo tia lửa điện có thể làm bụi hoặc khí bốc
cháy.
3. Giữ trẻ em và người ngoài tránh xa nơi làm việc
khi đang vận hành dụng cụ máy. Sự xao lãng có thể
khiến bạn mất khả năng kiểm soát.
An toàn về điện
4. Phích cắm của dụng cụ máy phải khớp với ổ cắm.
Không bao giờ được sửa đổi phích cắm theo bất
kỳ cách nào. Không sử dụng bất kỳ phích chuyển
đổi nào với các dụng cụ máy được nối đất (tiếp
đất). Các phích cắm còn nguyên vẹn và ổ cắm phù
hợp sẽ giảm nguy cơ điện giật.
23.000
5,5 kg
/II
19

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents