Makita 3612 Instruction Manual page 24

Hide thumbs Also See for 3612:
Table of Contents

Advertisement

TIẾNG VIỆT
1.
Thanh chặn
2.
Nút nạp nhanh
3.
Điều chỉnh bu-lông lục giác
4.
Khối chặn
5.
Núm
6.
Đai ốc nhựa
7.
Cần khóa
8.
Bu-lông lục giác
9.
Cần gạt công tắc
10. Nút Nhả khóa
11. Cần khởi động công tắc
12. Đĩa điều chỉnh tốc độ
13. Cờ-lê
14. Khóa trục
15. Tấm dẫn vụn bào
16. Vật gia công
17. Hướng xoay đầu mũi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất ngàm kẹp lồng
Khả năng đâm sâu
Tốc độ không tải (phút
Chiều dài tổng thể
Đường kính đế
Trọng lượng tịnh
Cấp độ an toàn
• Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay đổi mà
không cần thông báo trước.
• Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
• Trọng lượng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2003
Ký hiệu
Phần dưới đây cho biết các ký hiệu được dùng cho thiết bị.
Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu này
trước khi sử dụng.
..... Đọc tài liệu hướng dẫn.
.............. CÁCH ĐIỆN KÉP
Mục đích sử dụng
Dụng cụ này nhằm mục đích cắt xén bằng phẳng và theo
hình dạng cho gỗ, nhựa và các vật liệu tương tự.
Nguồn cấp điện
Dụng cụ này chỉ được nối với nguồn cấp điện có điện áp
giống như đã chỉ ra trên biển tên và chỉ có thể được vận
hành trên nguồn điện AC một pha. Chúng được cách điện
hai lớp và do đó cũng có thể được sử dụng với các ổ cắm
điện không có dây tiếp đất.
24
Giải thích về hình vẽ tổng thể
18. Góc nhìn từ trên xuống của dụng
cụ
19. Hướng nạp
20. Thanh dẫn thẳng
21. Bu-lông tai vặn (A)
22. Giá đỡ thanh dẫn
23. Vít tinh chỉnh
24. Bu-lông tai vặn (B)
25. Lớn hơn 15mm (5/8")
26. Gỗ
27. Thanh dẫn khuôn mẫu
28. Vít
29. Tấm đế
30. Cần thanh khóa
31. Mũi vít
32. Đế
33. Khuôn mẫu
Kiểu
-1
)
END201-7
ENE010-1
ENF002-2
34. Khoảng cách (X)
35. Đường kính ngoài của thanh dẫn
khuôn mẫu
36. Bu-lông tai vặn (C)
37. Thanh dẫn máy đánh cạnh
38. Trục xoay dẫn hướng
39. Vít đầu hình nón cụt
40. Tấm chắn bụi
41. Đai ốc ống lồng
42. Trụ ống lồng
43. Ống đệm
44. Đầu hút chân không
45. Giá đỡ
46. Vạch giới hạn
47. Nắp giữ chổi
48. Tuốc-nơ-vít
3612
12 mm hoặc 1/2"
0 - 60 mm
22.000
297 mm (324 mm có núm vặn)
160 mm
5,7 kg
Đối với các hệ thống phân phối điện áp thấp công
cộng từ 220 V đến 250 V.
Các thao tác chuyển đổi thiết bị điện sẽ gây dao động
điện thế. Việc vận hành dụng cụ này trong các điều kiện
hệ thống điện chính không phù hợp có thể gây ảnh
hưởng bất lợi đến việc vận hành các thiết bị khác. Với hệ
thống điện chính có trở kháng bằng hoặc thấp hơn 0,32
Ohms có thể cho rằng sẽ không có ảnh hưởng bất lợi. Lỗ
cắm hệ thống điện chính dùng cho dụng cụ này phải
được bảo vệ bằng cầu chì hoặc gắn bộ ngắt mạch bảo vệ
có đặc tính ngắt mạch thấp.
Cảnh báo An toàn Chung dành
cho Dụng cụ Máy
CẢNH BÁO Đọc tất cả các cảnh báo an toàn và
hướng dẫn. Việc không tuân theo các cảnh báo và
hướng dẫn có thể dẫn đến điện giật, hoả hoạn và/hoặc
thương tích nghiêm trọng.
3612C
9.000 - 23.000
5,8 kg
/II
ENF100-1
GEA005-3

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

3612c

Table of Contents