Download Print this page

Makita LS004G Instruction Manual page 139

Cordless slide compound miter saw
Hide thumbs Also See for LS004G:

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Khi cắt đường gờ bao quanh và đường gờ vòm, phải
thiết đặt góc xiên và góc vát chéo như được thể hiện
trong bảng (A) và đặt vị trí các đường gờ trên bề mặt
trên cùng của bệ cắt như được thể hiện trong bảng (B).
Trường hợp cắt nghiêng sang trái
(a) (b)
1
1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
Bảng (A)
Vị trí
đường
Loại
gờ
52/38°
trong
hình
Đối với
(a)
33,9°
góc bên
sang
trong
Trái
(b)
Đối với
(c)
góc bên
ngoài
(d)
Bảng (B)
Vị trí đường
gờ trong
hình
Đối với góc
(a)
bên trong
(b)
Đối với góc
(c)
bên ngoài
(d)
Ví dụ:
Trong trường hợp cắt đường bao quanh loại 52/38° cho
vị trí (a) trong hình ở trên:
Nghiêng và cố định thiết đặt góc xiên sang 33,9°
BÊN TRÁI.
Điều chỉnh và cố định thiết đặt góc vát chéo sang
31,6° BÊN PHẢI.
(c) (d)
2
Góc xiên
Góc vát chéo
Loại 45°
Loại
Loại 45°
52/38°
30°
31,6°
sang
sang
Trái
Phải
31,6°
sang
Trái
31,6°
sang
Phải
Vị trí cạnh
Mảnh đã
đường gờ
hoàn tất
dựa vào tấm
chắn dẫn
hướng
Cạnh tiếp
Mảnh đã
xúc với trần
hoàn tất sẽ
phải dựa vào
nằm bên Trái
tấm chắn dẫn
của lưỡi cưa.
hướng.
Cạnh tiếp xúc
với tường
Mảnh đã
phải dựa vào
hoàn tất sẽ
tấm chắn dẫn
nằm bên Phải
hướng.
của lưỡi cưa.
Cạnh tiếp
xúc với trần
phải dựa vào
tấm chắn dẫn
hướng.
Đặt đường gờ bao quanh với mặt sau rộng (ẩn)
xuống đế xoay và CẠNH TIẾP XÚC TRẦN dựa
vào tấm chắn dẫn hướng trên máy cưa.
Mảnh đã hoàn tất được sử dụng sẽ luôn nằm bên
TRÁI của lưỡi cưa sau khi đã cắt xong.
Trường hợp cắt xiên góc phải
1. Góc bên trong 2. Góc bên ngoài
Bảng (A)
Vị trí
đường
trong
hình
35,3°
sang
Đối với
Phải
góc bên
trong
35,3°
sang
Trái
Đối với
35,3°
góc bên
sang
ngoài
Phải
Bảng (B)
Đối với góc
bên trong
Đối với góc
bên ngoài
Ví dụ:
Trong trường hợp cắt đường bao quanh loại 52/38° cho
vị trí (a) trong hình ở trên:
Nghiêng và cố định thiết đặt góc xiên sang 33,9°
BÊN PHẢI.
Điều chỉnh và cố định thiết đặt góc vát chéo sang
31,6° BÊN PHẢI.
139 TIẾNG VIỆT
(a) (b)
(c) (d)
1
2
Góc xiên
Loại
Loại 45°
gờ
52/38°
(a)
33,9°
30°
sang
sang
Phải
Phải
(b)
(c)
(d)
Vị trí đường
Vị trí cạnh
gờ trong
đường gờ
hình
dựa vào tấm
chắn dẫn
hướng
(a)
Cạnh tiếp xúc
với tường
phải dựa vào
thanh dẫn.
(b)
Cạnh tiếp
xúc với trần
(c)
phải dựa vào
thanh dẫn.
(d)
Cạnh tiếp xúc
với tường
phải dựa vào
thanh dẫn.
Góc vát chéo
Loại
Loại 45°
52/38°
31,6°
35,3°
sang
sang
Phải
Phải
31,6°
35,3°
sang
sang
Trái
Trái
31,6°
35,3°
sang
sang
Phải
Phải
Mảnh đã
hoàn tất
Mảnh đã
hoàn tất sẽ
nằm bên Phải
của lưỡi cưa.
Mảnh đã
hoàn tất sẽ
nằm bên Trái
của lưỡi cưa.

Advertisement

loading