Download Print this page

Makita DRT50 Instruction Manual page 42

Cordless trimmer
Hide thumbs Also See for DRT50:

Advertisement

Available languages

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Thay tay nắm dạng núm sang tay
năm dạng thanh
Để lắp tay nắm dạng thanh lên đế nhấn sâu, nới lỏng vít
của tay nắm dạng núm, sau đó tháo tay nắm dạng núm,
và sau đó lắp tay nắm dạng thanh và vặn chặt nó.
► Hình69: 1. Tay nắm dạng núm 2. Vít 3. Tay nắm
dạng thanh
BẢO TRÌ
THẬN TRỌNG:
Hãy luôn chắc chắn rằng
dụng cụ đã được tắt và hộp pin đã được tháo ra
trước khi cố gắng thực hiện việc kiểm tra hay bảo
dưỡng.
CHÚ Ý:
Không được phép dùng xăng, ét xăng,
dung môi, cồn hoặc hóa chất tương tự. Có thể
xảy ra hiện tượng mất màu, biến dạng hoặc nứt
vỡ.
Để đảm bảo ĐỘ AN TOÀN và ĐỘ TIN CẬY của sản
phẩm, việc sửa chữa hoặc bất cứ thao tác bảo trì, điều
chỉnh nào đều phải được thực hiện bởi các Trung tâm
Dịch vụ Nhà máy hoặc Trung tâm được Makita Ủy
quyền và luôn sử dụng các phụ tùng thiết bị thay thế
của Makita.
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN
THẬN TRỌNG:
Các phụ kiện hoặc phụ tùng
gắn thêm này được khuyến cáo sử dụng với
dụng cụ Makita của bạn theo như quy định trong
hướng dẫn này. Việc sử dụng bất cứ phụ kiện hoặc
phụ tùng gắn thêm nào khác đều có thể gây ra rủi ro
thương tích cho người. Chỉ sử dụng phụ kiện hoặc
phụ tùng gắn thêm cho mục đích đã quy định sẵn của
chúng.
Nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào để biết thêm chi tiết
về các phụ tùng này, hãy hỏi Trung tâm Dịch vụ của
Makita tại địa phương của bạn.
Đầu mũi loại thẳng và loại tạo rãnh
Đầu mũi tạo cạnh mép
Đầu mũi đánh cạnh lớp mỏng
Bộ phận thanh dẫn thẳng
Bộ phận thanh dẫn máy đánh cạnh
Bộ phận đế máy đánh cạnh
Bộ phận đế nghiêng
Bộ phận đế nhấn sâu
Bộ phận đế cữ
Phụ kiện tay nắm
Thanh dẫn khuôn mẫu
Trụ ống lồng 6 mm
Trụ ống lồng 6,35 mm (1/4")
Trụ ống lồng 8 mm
Trụ ống lồng 9,53 mm (3/8")
Cờ lê 13
Cờ lê 22
Pin và bộ sạc chính hãng của Makita
LƯU Ý: Một số mục trong danh sách có thể được bao
gồm trong gói dụng cụ làm phụ kiện tiêu chuẩn. Các
mục này ở mỗi quốc gia có thể khác nhau.
Đầu mũi máy đánh cạnh
Đầu mũi thẳng
► Hình70
D
20
6
20E
1/4"
8
8
8
6
8E
1/4"
6
6
6E
1/4"
Đơn vị: mm
Đầu mũi tạo rãnh chữ "U"
► Hình71
D
6
6
6E
1/4"
Đơn vị: mm
Đầu mũi tạo rãnh chữ "V"
► Hình72
D
A
1/4"
20
Đơn vị: mm
Đầu mũi đánh cạnh ngang điểm khoan
► Hình73
D
8
8
6
6
6E
1/4"
Đơn vị: mm
Đầu mũi đánh cạnh ngang hai điểm khoan
► Hình74
D
A
8
8
8
6
6
6E
1/4"
Đơn vị: mm
Đầu mũi tạo góc tròn
► Hình75
D
A1
8R
6
25
8RE
1/4"
4R
6
20
4RE
1/4"
Đơn vị: mm
42 TIẾNG VIỆT
A
L1
20
50
8
60
50
6
50
A
L1
L2
6
50
18
L1
L2
50
15
A
L1
L2
8
60
20
6
18
L1
L2
L3
80
95
20
6
70
40
12
A2
L1
L2
L3
9
48
13
8
45
10
L2
15
25
18
18
R
3
θ
90°
L3
35
28
L4
25
14
R
5
8
4
4

Advertisement

loading