Thông Số Kỹ Thuật - Makita 4350T Instruction Manual

Hide thumbs Also See for 4350T:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu
Chiều dài hành trình
Công suất cắt tối đa
Số nhát mỗi phút (min
Tổng chiều dài
Khối lượng tịnh
Cấp an toàn
Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay
đổi mà không cần thông báo trước.
Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia.
Khối lượng tùy theo Quy trình EPTA tháng 01/2014
Ký hiệu
Phần dưới đây chỉ ra các ký hiệu được dùng cho thiết
bị. Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các ký hiệu
này trước khi sử dụng.
Đọc tài liệu hướng dẫn.
CÁCH ĐIỆN CẤP 2
Chỉ dành cho các quốc gia châu Âu
Không thải bỏ thiết bị điện cùng với các
chất thải sinh hoạt!
Để tuân thủ Chỉ thị của Châu Âu về Thiết bị
Điện và Điện tử Thải bỏ và thi hành những
chỉ thị này phù hợp với luật lệ quốc gia,
thiết bị điện tử không còn sử dụng phải
được thu nhặt riêng và đưa trở lại một cơ
sở tái chế tương thích với môi trường.
Mục đích sử dụng
Dụng cụ được sử dụng để cưa gỗ, nhựa và vật liệu kim
loại. Do phụ kiện mở rộng và lập trình lưỡi cưa, có thể
sử dụng dụng cụ cho nhiều mục đích và rất phù hợp với
việc cắt theo đường tròn hoặc đường cong.
Nguồn cấp điện
Dụng cụ này chỉ được nối với nguồn cấp điện có điện
áp giống như đã chỉ ra trên biển tên và chỉ có thể được
vận hành trên nguồn điện AC một pha. Chúng được
cách điện hai lớp và do đó cũng có thể được sử dụng
từ các ổ cắm điện không có dây tiếp đất.
Cảnh báo an toàn chung dành cho
dụng cụ máy
CẢNH BÁO:
Xin đọc tất cả các cảnh báo an
toàn, hướng dẫn, minh họa và thông số kỹ thuật
đi kèm với dụng cụ máy này. Việc không tuân theo
các hướng dẫn được liệt kê dưới đây có thể dẫn
đến điện giật, hỏa hoạn và/hoặc thương tích nghiêm
trọng.
4350T
26 mm
Gỗ
135 mm
Thép
10 mm
Nhôm
20 mm
-1
)
2.800
236 mm
2,7 kg
33 TIẾNG VIỆT
4350CT
26 mm
135 mm
10 mm
20 mm
800 - 2.800
236 mm
2,7 kg
/II
Lưu giữ tất cả cảnh báo và
hướng dẫn để tham khảo sau
này.
Thuật ngữ "dụng cụ máy" trong các cảnh báo đề cập
đến dụng cụ máy (có dây) được vận hành bằng nguồn
điện chính hoặc dụng cụ máy (không dây) được vận
hành bằng pin của bạn.
An toàn tại nơi làm việc
1.
Giữ nơi làm việc sạch sẽ và có đủ ánh sáng.
Nơi làm việc bừa bộn hoặc tối thường dễ gây ra
tai nạn.
Không vận hành dụng cụ máy trong môi
2.
trường cháy nổ, ví dụ như môi trường có sự
hiện diện của các chất lỏng, khí hoặc bụi dễ
cháy. Các dụng cụ máy tạo tia lửa điện có thể làm
bụi hoặc khí bốc cháy.
Giữ trẻ em và người ngoài tránh xa nơi làm
3.
việc khi đang vận hành dụng cụ máy. Sự xao
lãng có thể khiến bạn mất khả năng kiểm soát.
An toàn về Điện
1.
Phích cắm của dụng cụ máy phải khớp với
ổ cắm. Không được sửa đổi phích cắm theo
bất kỳ cách nào. Không sử dụng bất kỳ phích
chuyển đổi nào với các dụng cụ máy được nối
đất (tiếp đất). Các phích cắm còn nguyên vẹn và
ổ cắm phù hợp sẽ giảm nguy cơ điện giật.
Tránh để cơ thể tiếp xúc với các bề mặt nối đất
2.
hoặc tiếp đất như đường ống, bộ tản nhiệt,
bếp ga và tủ lạnh. Nguy cơ bị điện giật sẽ tăng
lên nếu cơ thể bạn được nối đất hoặc tiếp đất.
3.
Không để dụng cụ máy tiếp xúc với mưa hoặc
trong điều kiện ẩm ướt. Nước lọt vào dụng cụ
máy sẽ làm tăng nguy cơ điện giật.
Không lạm dụng dây điện. Không được phép
4.
sử dụng dây để mang, kéo hoặc tháo phích
cắm dụng cụ máy. Giữ dây tránh xa nguồn
nhiệt, dầu, các mép sắc hoặc các bộ phận
chuyển động. Dây bị hỏng hoặc bị rối sẽ làm tăng
nguy cơ điện giật.
4350FCT
26 mm
135 mm
10 mm
20 mm
800 - 2.800
236 mm
2,7 kg

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

4350ct4350fct

Table of Contents