GE E1450W User Manual
GE E1450W User Manual

GE E1450W User Manual

User manual (vietnamese)
Hide thumbs Also See for E1450W:
Table of Contents

Advertisement

Quick Links

imagination at work
GE �áy ảnh �ố
�áy ảnh �ố
Dòng E:
E1450W
Sổ tay hướng dẫn �ử dụng
Chuẩn bị
Thao tác cơ bản
Các nút chức năng của máy ảnh
Phát lại
Sử dụng menu
Kết nối máy ảnh
Phụ lục
Vn

Advertisement

Table of Contents
loading

Summary of Contents for GE E1450W

  • Page 1 Sổ tay hướng dẫn �ử dụng imagination at work Chuẩn bị GE �áy ảnh �ố �áy ảnh �ố Dòng E: E1450W Thao tác cơ bản Các nút chức năng của máy ảnh Phát lại Sử dụng menu Kết nối máy ảnh...
  • Page 2 Tuân theo Tiêu chuẩn FCC Tuyên bố về tính tuân thủ DÀNH CHO GIA ĐÌNH HOẶC VĂN PHÒNG Tên �odel: E1450W Thương hiệu: Tuyên bố của FCC Đơn vị chịu trách nhiệm: Công ty General Imaging Thiết bị này tuân thủ Điều 15 Quy định FCC. Hoạt động của thiết bị...
  • Page 3: Khuyến Cáo Về Tính An Toàn

    KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN Lưu ý máy ảnh: • Không đặt pin vào nước và cẩn thận đặc biệt để luôn giữ các cực pin khô ráo. Không cất giữ hoặc �ử dụng máy trong các điều kiện •...
  • Page 4: Trước Khi Sử Dụng

    Lời nói đầu Thông tin về tính an toàn Cám ơn quý vị đã �ử dụng máy ảnh kỹ thuật �ố GE. Trước khi �ử dụng, vui lòng đọc kỹ các thông tin quan Vui lòng đọc kỹ �ổ tay hướng dẫn �ử dụng này và cất trọng �au:...
  • Page 5: Liên Quan Đến �Ổ Tay Hướng Dẫn �Ử Dụng Này

    Tài liệu này hướng dẫn cách �ử dụng máy ảnh kỹ chứa cồn hay dung môi. Sử dụng vải mềm ẩm lau thuật �ố GE. �ọi nỗ lực đã được thực hiện để đảm nhẹ. bảo rằng tất cả thông tin trong �ổ tay là chính xác, tuy nhiên, Công ty General Imaging có...
  • Page 6: Table Of Contents

    NỘI DUNG KHUYẾN CÁO ........i Sử dụng nút Chế độ .......... 14 Cài đặt thời gian, ngày/giờ ........ 15 KHUYẾN CÁO VỀ TÍNH AN TOÀN ..ii Cài đặt Ngôn ngữ ........15 TRƯỚC KHI SỬ DỤNG .....1 Cài đặt Ngày và Giờ ........16 Lời nói đầu ............
  • Page 7 SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ ....25 Pháo hoa ............ 32 P.cảnh b.đêm ..........32 Hiển thị �àn hình LCD ........25 C.dung b.đêm ..........32 �àn hình chế độ chụp ảnh tĩnh ....25 Hội họp ............33 �àn hình chế độ quay phim ....... 27 Trẻ...
  • Page 8 XE� LẠI ...........36 Đo phơi �áng (Đo độ Phơi �áng)....48 AF liên tục........... 48 Xem hình ảnh và video ........36 DIS.............. 49 Xem nhanh ............38 �enu Xem lại ............ 50 Sử dụng chức năng zoom khi xem lại Chế...
  • Page 9 Độ �áng màn hình LCD ......60 Sử dụng �enu Pictbridge ......... 70 Tiết kiệm năng lượng ........61 In kèm ngày ..........70 Ngày/Giờ ............ 61 In không kèm ngày ........71 Vùng ............61 In chỉ mục ........... 72 Ngôn ngữ...
  • Page 10: Sẵn Sàng

    SẴN SÀNG Tháo bao bì Sản phẩm gồm model máy ảnh mà bạn đã mua cùng những phụ kiện sau. Nếu thiếu hay có bất kỳ phụ kiện nào bị hư hỏng, vui lòng liên hệ với Công ty General Imaging. Thẻ...
  • Page 11: Các Góc Nhìn Của Máy Ảnh

    Các góc nhìn của máy ảnh Nhìn từ phía Nhìn từ phía sau trước Nhìn từ bên phải...
  • Page 12 Nhìn từ trên xuống Nhìn từ dưới lên Nút Xóa/Nút Hẹn giờ/Nút Xuống Đèn Fla�h Nút chụp cận cảnh/nút Trái Tia hỗ trợ AF/ Báo giờ Nhìn từ bên trái Nút Chức năng/OK Ống kính �ic-rô Cổng USB/AV �àn hình LCD Chốt lắp dây đeo Nút Zoom Nút Power...
  • Page 13: Sạc Pin

    Sạc pin 1. Lắp pin vào máy ảnh. Sạc pin cho đến khi đèn trên bộ �ạc pin chuyển �ang màu xanh lá cây. (Để kéo dài tuổi thọ pin, 2. Dùng cáp USB để nối camera với bộ �ạc (adapter ở �ạc ít nhất 4 tiếng cho lần đầu tiên).
  • Page 14: Lắp Pin Và Thẻ Sd/Sdhc (Không Kèm Theo Máy)

    Lắp pin và Thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy) 1. �ở nắp khe cắm pin. 2. Đặt pin vào khe cắm pin theo đúng hướng trong biểu đồ. 11 11...
  • Page 15 3. Lắp thẻ SD/SDHC (không kèm theo máy) vào khe 4. Đóng nắp khe cắm pin. cắm thẻ nhớ như trong hình. Khóa bảo vệ ghi...
  • Page 16: Bật Và Tắt Máy

    Thẻ SD/SDHC tùy chọn không kèm theo máy. Bật và tắt máy Nên dùng thẻ nhớ dung lượng từ 64�B đến 32 GB của các nhà �ản xuất uy tín như SanDi�k, Nhấn nút Power để bật máy. Nhấn lại nút Power một Pana�onic và...
  • Page 17: Sử Dụng Nút Chế Độ

    Sử dụng nút Chế độ �áy ảnh GE có nút chế độ tiện dụng giúp bạn có thể chuyển đổi giữa các chế độ dễ dàng. Tất cả các chế độ có �ẵn được liệt kê bên dưới: Biểu Tên Chế độ...
  • Page 18: Cài Đặt Thời Gian, Ngày/Giờ

    Cài đặt thời gian, ngày/giờ Cài đặt Ngày/Giờ và Ngôn ngữ �ẽ hiển thị tự động khi bật máy ảnh lần đầu. Để cài lại ngôn ngữ, ngày/giờ, bạn phải điều chỉnh các giá trị cài đặt �au đây trong menu cài đặt chung. •...
  • Page 19: Cài Đặt Ngày Và Giờ

    Cài đặt Ngày và Giờ 1. Chọn ngày/giờ bằng nút Lên/Xuống, �au đó nhấn hoặc nút phải để vào cài đặt. 2. Chọn ngày và giờ cần thiết lập bằng nút Trái/Phải, �au đó nhấn nút Lên/Xuống để điều chỉnh thông �ố.
  • Page 20: Giới Thiệu Về Màn Hình Lcd

    Giới thiệu màn hình LCD Khi bật máy, màn hình LCD �ẽ hiển thị nhiều biểu Nếu màn hình LCD bị hư hỏng, đặc biệt cẩn tượng cho biết tính năng và trạng thái hiện tại của trọng với tinh thể lỏng trong màn hình. Khi xảy máy.
  • Page 21: Vận Hành Cơ Bản

    VẬN HÀNH CƠ BẢN Sử dụng chức năng Zoom Chụp ảnh ở Chế độ tự động Chế độ Tự động là chế độ chụp ảnh dễ �ử dụng �áy ảnh của bạn được trang bị hai chức năng zoom: nhất. Khi bật chế độ này, máy �ẽ tự động lựa chọn zoom quang và...
  • Page 22: Fla�H

    Fla�h Hẹn giờ Nhấn nút Phải/Đèn Fla�h để vào giao diện đèn fla�h, Để kích hoạt chức năng hẹn giờ, nhấn nút Xuống/Hẹn �au đó nhấn nút Trái/Phải để chuyển đổi giữa 6 chế giờ để vào giao diện hẹn giờ, nhấn nút Trái/Phải để độ...
  • Page 23: Chế Độ Cận Cảnh

    Sử dụng tính năng quay nhanh Chế độ Cận cảnh Nhấn nút Trái/Đóng để vào giao diện chụp cận cảnh, Ở chế độ Chụp, nhấn nút biểu tượng Quay phim nhấn nút Trái/Phải nút để chuyển đổi giữa 2 chế độ để...
  • Page 24: Enu Chức Năng Nâng Cao

    �enu chức năng nâng cao �enu Chức năng Nâng cao của máy ảnh gồm kích thước ảnh, chất lượng ảnh, cân bằng trắng, màu �ắc ảnh, ISO và EV. Cài đặt chức năng phù hợp cho phép bạn chụp ảnh và quay video có chất lượng cao hơn. Thiết lập chức nâng cao theo các bước �au: 1.
  • Page 25: Kích Thước

    Kích thước Chất lượng Cài đặt kích thước dựa vào độ phân giải theo �ố điểm Thông �ố cài đặt chất lượng ảnh xác định mức độ ảnh. �ột bức ảnh có độ phân giải cao cho phép in với nén của tập tin ảnh.
  • Page 26: Wb (Cân Bằng Trắng)

    WB (Cân bằng trắng) Màu sắc Cân bằng trắng cho phép người dùng điều chỉnh Hiệu ứng màu �ắc giúp thêm trực tiếp hiệu ứng nghệ thang màu dưới các nguồn �áng khác nhau. (Tính thuật khi chụp ảnh. Bạn có thể thử nhiều �ự phối hợp năng WB chỉ...
  • Page 27: Iso

    Bù trừ phơi sáng Tính năng ISO cho phép cài đặt độ nhạy của bộ cảm Bù trừ phơi �áng cho phép bạn điều chỉnh giá trị phơi biến ánh �áng máy ảnh. Giá trị ISO càng cao, chất �áng và chụp được ảnh tốt nhất. lượng hình ảnh trong môi trường thiếu �áng càng được cải thiện.
  • Page 28: Sử Dụng Các Chế Độ

    SỬ DỤNG CÁC CHẾ ĐỘ Hiển thị �àn hình LCD Màn hình chế độ chụp ảnh tĩnh 1 Biểu tượng ở Chế độ Chụp ảnh CĐ t.điều chỉnh CĐ t.điều chỉnh CĐ t.động Chế độ: Chế độ ASCN CĐ t.cảnh CĐ...
  • Page 29 8 Tình trạng pin 21 Chế độ Đèn fla�h 9 Tỉ lệ WT (chỉ hiển thị khi zoom) Fla�h: Tắt fla�h 10 Zoom 11 Độ phơi �áng Fla�h: Luôn bật fla�h 12 Giá trị ISO (chỉ có ở Chế độ Thủ công Fla�h:�ắt đỏ...
  • Page 30: Àn Hình Chế Độ Quay Phim

    Màn hình chế độ quay phim 10-giây Chế độ: 7 Thời lượng quay video còn lại 8 Thẻ nhớ ngoài / bộ nhớ trong 9 Tình trạng pin 10 Tỷ lệ WT (chỉ hiển thị khi zoom) 11 Zoom 12 Độ phơi �áng 13 Tình trạng Quay phim Tạm dừng quay phim Đang quay phim...
  • Page 31: Àn Hình Chế Độ Xem Lại

    Màn hình Chế độ Xem lại 1. Biểu tượng của Chế độ Xem lại 2. Biểu tượng tập tin DPOF Chế độ: 3. Tập tin bị khóa 4. �ã �ố của ảnh 5. Thẻ nhớ ngoài/bộ nhớ trong 6. Tình trạng pin 7.
  • Page 32: Chế Độ Khung Cảnh Tự Động (Ascn)

    Chế độ Khung cảnh Tự động (ASCN) Ở chế độ “ASCN”, máy �ẽ nhận diện thông minh các 2. Giữ vững máy và nhắm đối tượng cần chụp. �áy điều kiện khác nhau và tự động chọn thông �ố cài đặt �ẽ...
  • Page 33: Chân Dung Ban Đêm

    Chân dung Ban đêm Toàn cảnh Khi chụp chân dung vào ban đêm, hay trong điều kiện thiếu ánh �áng, ASCN �ẽ tự động chỉnh độ phơi �áng Chế độ Toàn cảnh cho phép bạn tạo ra một ảnh toàn cho người và...
  • Page 34 Chế độ Khung cảnh Thủ công (SCN) Ở chế độ Khung cảnh Thủ công, bạn có thể chọn đến 20 kiểu khung cảnh theo ý muốn. Chỉ cần chọn đúng kiểu khung cảnh cần chụp và máy sẽ tự động chỉnh các thông số tối ưu. Nhấn nút Chế độ, sử dụng nút Trái/Phải để vào menu chế độ Lựa chọn Phong cảnh, sau đó nhấn để 4. Sau khi chụp xong 3 ảnh, camera sẽ tự dựng ảnh. Nhấn phím Phát lại vào chế độ Phát lại để vào chế độ Lựa chọn Phong cảnh, màn hình LCD sẽ xem các bức ảnh. hiển thị như hình sau: Sau khi chọn chế độ Dựng ảnh Toàn cảnh, bạn không thể điều chỉnh Flash, Hẹn giờ, chế độ Cận cảnh và Bù trừ Phơi sáng. Trước khi kết thúc dựng ảnh toàn cảnh, bạn có thể ngừng chụp bằng cách nhấn nút Xóa. Chế độ Toàn cảnh chỉ có thể ghép từ 2 đến tối đa là 3 ảnh.
  • Page 35: P.cảnh

    Chọn một khung cảnh bằng nút Trên/Dưới/Trái/Phải P.cảnh và nhấn nút Dùng cho p.cảnh. Tái tạo �.động màu xanh lam và xanh lục. Biểu Biểu Tên Chế độ Tên Chế độ tượng tượng Thể thao P.cảnh Thể thao Chuyển nhanh các đ.tượng. Chụp ảnh �ắc nét không bị...
  • Page 36: Hội Họp

    Hội họp Chụp ảnh chuyển động Để chụp ảnh đám đông hội họp trong nhà, cho bức Làm mờ phông nền của ảnh và nổi bật chuyển động ảnh chân thật �ắc nét. của đối tượng chính. Trẻ em Tài liệu Dùng cho trẻ...
  • Page 37: Chế Độ Ổn Định

    Chế độ Ổn định Chế độ này có thể giúp giảm mờ ảnh do rung tay, ánh �áng thấp và tốc độ chụp chậm. 1. Sau khi lựa kiểu khung cảnh, nhấn nút để chọn. 2. Sau khi thiết lập tùy chọn, nhấn nút để...
  • Page 38: Nhận Diện Nháy Mắt

    Nhận diện Nháy mắt Chức năng Nhận diện nhắm mắt hữu hiệu ở điều kiện thông thường. Khi chụp ảnh, nếu máy phát hiện có người nhắm mắt, màn hình �ẽ hiển thị biểu tượng nhắm mắt ( ) để nhắc nhở.
  • Page 39: Xe� Lại

    XE� LẠI Xem hình ảnh và video Để xem hình ảnh và đoạn video đã ghi trên màn hình LCD: 1. Nhấn nút để vào chế độ Xem lại. �áy �ẽ hiển thị ảnh hay đoạn video chụp gần nhất. 2.
  • Page 40 Khi xem phim, nhấn nút mũi tên Lên/Xuống để điều chỉnh âm lượng ; tắt âm như hình...
  • Page 41: Xem Nhanh

    Xem nhanh Khi ở chế độ Phát lại, bấm một đầu nút Zoom để hiển thị các ảnh nhỏ của hình ảnh và video trên màn hình. 1. Sử dụng nút Zoom để chuyển đổi giữa các kiểu hiển thị xem nhanh 3x3, 4x4 và theo thư mục ngày.
  • Page 42: Sử Dụng Chức Năng Zoom Khi Xem Lại (Chỉ Với Ảnh Tĩnh)

    Sử dụng chức năng zoom khi xem lại (chỉ với ảnh tĩnh) Các nút zoom cũng có thể được �ử dụng trong khi 5. Sử dụng 4 nút phương hướng để dịch chuyển xem lại ảnh. Bạn có thể phóng lo ảnh lên đến 2~8 lần. �ang các góc khác của ảnh.
  • Page 43: Sử Dụng Nút Xóa

    Sử dụng nút Xóa Ở Chế độ Xem lại, bạn có thể nhấn nút Dưới/Xóa để 4. Chọn Có hoặc Quay lại bằng nút Trên/Dưới và xóa ảnh hoặc video. nhấn nút để xác nhận. Để xóa hình ảnh hoặc video: Không thể...
  • Page 44: Sử Dụng �Enu

    SỬ DỤNG �ENU �enu ảnh tĩnh Chế độ: Ở mỗi Chế độ Ảnh tĩnh bên trên, nhấn nút để vào menu Ảnh tĩnh. Để điều chỉnh từng tính năng: 1. Ở menu Ảnh tĩnh, chuyển đổi giữa các trang Cài đặt Hình ảnh hoặc Cài đặt Cho máy khác nhau bằng nút Trái/Phải để...
  • Page 45: Chế Độ Af (Chế Độ Tự Động Lấy Nét)

    Chế độ AF (Chế độ Tự động Lấy nét) Tia hỗ trợ AF Sử dụng tính năng này để điều chỉnh lấy nét cơ tự Tùy chọn này cho phép bật hoặc tắt đèn hỗ trợ AF. động khi chụp ảnh. Đèn hỗ...
  • Page 46: Đo Phơi �Áng (Đo Độ Phơi �Áng)

    Đo Phơi sáng (Đo độ Phơi sáng) Chụp liên tiếp Chế độ này xác định máy ảnh �ử dụng phần nào của Sử dụng tính năng này để chụp liên hoàn. Sau khi khung cảnh để thiết lập độ phơi �áng phù hợp cho vào chế...
  • Page 47: Lấy Nét Tự Động (Af) Liên Tục

    Nhận diện Nụ cười Lấy nét Tự động (AF) liên tục �áy liên tục lấy nét khi đối tượng chuyển động, ví dụ Với chức năng "Nhận diện Nụ cười" mới, bạn �ẽ như vận động viên. không bỏ lỡ một nụ cười nào vì máy �ẽ tự động phát hiện và...
  • Page 48: Zoom �Ố

    Zoom số Chụp chậm Sử dụng tính năng này để bật hoặc tắt chức năng Trong chế độ Chụp B, bạn phải nhấn và giữ nút chụp zoom �ố. Khi tắt zoom �ố thì chỉ có zoom quang hoạt để máy chụp liên tục; do đó, bạn hoàn toàn có thể động.
  • Page 49: Xem Lại Nhanh

    Xem lại nhanh Nhãn ngày Tính năng này cho phép xem lại ảnh nhanh ngay �au Chèn ngày/giờ vào ảnh. khi chụp. Ảnh hiển thị trên màn hình theo khoảng thời gian định �ẵn. • Tắt Có bốn tùy chọn: •...
  • Page 50: Enu Quay Phim

    �enu Quay phim Chế độ: Ở mỗi Chế độ Quay phim nêu trên, nhấn nút để đến menu Quay phim tương ứng. Để cài đặt mỗi tính năng: 1. Ở menu Quay phim, chuyển đổi giữa các trang Cài đặt Phim hoặc Cài đặt Cho máy khác nhau bằng nút Trái/Phải để...
  • Page 51: Đo Phơi �Áng (Đo Độ Phơi �Áng)

    Đo Phơi sáng (Đo độ Phơi sáng) AF liên tục Chế độ này xác định máy ảnh �ử dụng phần nào của �áy ảnh liên tục lấy nét khi đối tượng chuyển động ví khung cảnh để thiết lập độ phơi �áng phù hợp cho dụ...
  • Page 52: Dis

    Chức năng này có thể được �ử dụng để đảm bảo độ ổn định tối đa cho màn hình khi quay phim.
  • Page 53: Enu Xem Lại

    �enu Xem lại Bảo vệ Chế độ: Để tránh vô tình xóa ảnh hay video của bạn, �ử dụng Ở �enu Xem lại, nhấn nút để vào menu Xem lại. tính năng này để khóa một hoặc tất cả các file. Tham khảo các phần tiếp theo để...
  • Page 54: Xóa

    2. Sử dụng nút Lên/Xuống chọn một ảnh để khóa Xoá ảnh hoặc phim đã chọn; hoặc chọn Tất cả để bảo Có ba cách xóa tập tin. vệ tất cả ảnh và phim lưu trong bộ nhớ tích hợp/ thẻ...
  • Page 55: Dpof (Định Dạng Trật Tự In Kỹ Thuật �Ố)

    • Xóa tất cả DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số) 1. Trong tùy chọn Xóa, chọn Tất cả và �au đó bấm DPOF cho phép bạn lưu lại các ảnh bạn muốn in và nút lưu chọn lựa của bạn vào thẻ nhớ, nhờ đó bạn có thể 2.
  • Page 56: Thay Đổi Kích Thước

    Thay đổi kích thước Xoay ảnh Bạn có thể �ử dụng tính năng này để xoay ảnh. Tính năng này cho phép bạn thay đổi kích thước �ang định dạng cụ thể và lưu thành ảnh mới. 1. Chọn tính năng Xoay ảnh từ menu Xem lại theo các bước đã...
  • Page 57: Khử �Ắt Đỏ

    Khử mắt đỏ Cắt ảnh Sử dụng tính năng này để khử mắt đỏ. Tính năng Cắt ảnh cho phép bạn chọn lựa một vùng 1. Chọn Khử mắt đỏ trong menu Phát lại như được của ảnh mà bạn muốn giữ lại và lưu thành ảnh mới. mô...
  • Page 58: Hdr-Độ Nét Tối �Áng Cao

    HDR-Độ nét tối sáng cao Hiển thị cài đặt Với chức năng HDR, ảnh được chụp với tính đồng nhất phơi �áng. Bằng cách tối ưu hóa chi tiết của Chế độ: phần �áng và phần tối của bức ảnh bị phơi �áng quá mức hoặc tương phản cao, bức ảnh �ẽ...
  • Page 59: Trình Chiếu

    Trình chiếu Cài đặt Nền Tính năng này cho phép bạn xem hình ảnh đã lưu Sử dụng cài đặt này để chọn ảnh yêu thích làm nền. dưới dạng trình chiếu. 1. Bấm nút Xuống để chọn nền menu Cài đặt Nền. 1.
  • Page 60 để xác nhận hoặc bấm nút Trái để trở về trang vừa rồi và bấm nút để thoát khỏi menu. về trang vừa rồi và bấm để thoát menu. • Người dùng • Người dùng • GE Logo • Tự nhiên • Nhấp nháy...
  • Page 61 Khôi phục Cài đặt Nhà máy: Sử dụng nút Lên/Xuống để chọn Khôi phục Cài Đặt Nhà �áy, bấm để xác nhận hoặc bấm lại nút để trở về trang vừa rồi và bấm để thoát khỏi menu. • Có •...
  • Page 62: Enu Cài Đặt

    �enu Cài đặt 2. Chuyển đổi giữa các tính năng khác nhau bằng Chế độ: nút Trên/Dưới. 3. Nhấn hoặc nút Phải vào menu phụ. Có thể �ử dụng menu Cài đặt cho máy ở tất cả các chế độ. Chọn các menu bằng cách nhấn vào nút Sau khi chọn lựa một tính năng, bạn có...
  • Page 63: Âm Bíp

    Âm bíp Độ sáng màn hình LCD Sử dụng tính năng này để điều chỉnh âm bíp khi nhấn Tính năng này dùng để chỉnh độ �áng màn hình LCD. phím và thay đổi kiểu âm chụp ảnh, âm phím, âm hẹn 1.
  • Page 64: Tiết Kiệm Năng Lượng

    Tiết kiệm năng lượng • LCD tắt: Bật, 30 giây, 1 phút, 2 phút. Tính năng này cho phép tiết kiệm năng lượng và • Camera tắt: kéo dài tuổi thọ pin. Thực hiện các thao tác bên dưới Bật, 3 phút, 5 phút, 10 phút. để...
  • Page 65: Ngôn Ngữ

    Tệp/phần mềm Định dạng bộ nhớ Lưu ý: việc định dạng �ẽ xóa toàn bộ dữ liệu ở thẻ nhớ ngoài và bộ nhớ trong, gồm cả file ảnh và phim đã khóa. Để �ử dụng tính năng này: 1. Chọn Định dạng bộ nhớ từ menu Cài đặt theo các bước đã...
  • Page 66: Sao Chép Qua Thẻ Nhớ (Sao Chép Từ Bộ Nhớ Trong Ra Thẻ Nhớ Ngoài)

    Sao chép qua Thẻ nhớ (Sao chép từ bộ nhớ Đánh số tập tin trong ra thẻ nhớ ngoài) Sau khi chụp ảnh hay quay phim, máy �ẽ tự lưu thành tập tin có đánh �ố. Bạn có thể �ử dụng tính Sử...
  • Page 67: Khôi Phục Cài Đặt

    2. Nếu thẻ SD có phiên bản phần mềm hệ thống mới, Sau đó nhấn để xác nhận. hãy nâng cấp theo yêu cầu. Để cập nhật phiên bản phần mềm hệ thống mới nhất, bạn có thể vào trang web �au: http://www.ge.com/digitalcamera�.
  • Page 68: Truyền

    Truyền Hệ video Sử dụng tính năng này để xác định hệ video trong Tín hiệu đầu ra video có thể điều chỉnh là NTSC hoặc khu vực hiện tại. PAL tùy theo tiêu chuẩn từng khu vực. �ỗi vùng �ẽ có một hệ...
  • Page 69: Cài Đặt Chế Độ Usb

    Kết nối với máy tính Sử dụng Cáp USB kèm theo máy để �ao chép (truyền) Sao chép tập tin qua Máy tính hình ảnh qua máy tính. �áy tính �ẽ tự nhận diện máy ảnh như một ổ đĩa di động.
  • Page 70 Hệ điều hành Window� (Window� 2000, Window� XP, Window� Vi�ta, Window� 7.) Nhấp vào [Safety remove the hardware] và tháo đầu nối USB khi hiển thị menu như �au. �áy tính �AC 4. Sau khi chép xong, ngắt kết nối. Kéo biểu tượng untitled vào Thùng rác.
  • Page 71: Kết Nối Với Máy In Hỗ Trợ Pictbridge

    Kết nối với máy in hỗ trợ PictBridge PictBridge giúp in ảnh trực tiếp từ thẻ 3. Nhấn nút để xác nhận. nhớ của máy ảnh kỹ thuật �ố bằng máy in của bất kỳ hãng nào. Để biết máy in có...
  • Page 72: Kết Nối Máy Ảnh Với Máy In

    Kết nối máy ảnh với máy in. Nếu máy ảnh kết nối với máy in không hỗ trợ PictBridge, báo lỗi �au �ẽ hiển thị trên màn hình LCD. 1. Kiểm tra đảm bảo cả máy in và máy ảnh đều bật. 2.
  • Page 73: Sử Dụng �Enu Pictbridge

    Sử dụng �enu PictBridge Sau khi cài đặt chế độ kết nối USB với �áy tính, In kèm ngày menu PictBridge �ẽ xuất hiện. Khi cài ngày và giờ cho máy ảnh, tất cả ảnh bạn chụp �ẽ được lưu kèm ngày. Làm theo các thao tác �au để in ảnh kèm ngày.
  • Page 74: In Không Kèm Ngày

    3. Dùng nút Trên/Dưới để chọn �ố lượng bản in của In không kèm ngày ảnh hiện tại. Sử dụng tính năng này để in hình không kèm ngày. 4. Nhấn nút và màn hình �ẽ hiển thị như �au. 1.
  • Page 75: In Chỉ Mục

    5. Chọn Có để xác nhận việc in ấn, hoặc Hủy. Sau 2. Chọn Có để xác nhận việc in ấn, hoặc Hủy. Sau đó nhấn nút đó nhấn nút In chỉ mục Bạn có thể �ử dụng tính năng này để in mọi chỉ mục hiển thị...
  • Page 76: In Dpof

    In DPOF (Định dạng Trật tự In Kỹ thuật số) Thoát Để thoát menu PictBridge,chọn Exit. �áy �ẽ hiển thị Để in ảnh DPOF, bạn phải chọn ảnh đã cài đặt DPOF. thông báo “Tháo cáp USB”. Xem phần “DPOF” trang 52. 1.
  • Page 77: Phụ Lục

    PHỤ LỤC Thông �ố Kỹ thuật Thiết kế và thông �ố kỹ thuật có thể được thay đổi mà không cần thông báo. Số điểm ảnh hiệu dụng 14.1 �egapixel� Cảm biến hình ảnh 14.4 �egapixel� [1/2.3” (CCD)] Độ dài tiêu cự F= 5.05mm (Rộng) ~ 25.25mm (Xa) Tương đương phim 35mm 28mm (Rộng) ~ 140mm (Xa)
  • Page 78 Ảnh tĩnh 14�P, 12�P(3:2), 10�P(16:9), 8�P, 5�P, 3�P, 0.3�P Số lượng 1280x720pixel�: 30hình/giây/15hình/giây, 640x480pixel�: 30hình/ điểm ảnh Phim giây/15hình/giây, 320x240pixel�: 30hình/giây/15hình/giây Nén ảnh Cực nét, Nét, Thường Hỗ trợ DCF, DPOF (P.bản 1.1) Có Ảnh tĩnh Exif 2.2 (JPEG) Định dạng tập tin Phim Movie Format: MOV (Motion JPEG), Audio: G.711 [Monaural]...
  • Page 79 Chụp Toàn cảnh Có 2.7 inch (230,400 pixel�) LTPS (low-temperature polycry�talline �àn hình LCD �ilicon) TFT color LCD Độ nhạy �áng ISO Tự động, ISO 64/100/200/400/800/1600 Phương thức Lấy nét tự động AF AF-đơn, AF-đa (TTL 9-điểm), Tia hỗ trợ AF (Bật/Tắt) AE Thông minh Nhân tạo (AiAE), Bình quân Trung tâm, Điểm (Cố...
  • Page 80 Tự động/Khử mắt đỏ/Flash liên tục/Tắt flash/Đồng bộ chậm/Mắt đỏ+Đồng bộ chậm Đèn flash trong (Phạm vi chụp) Vùng chụp Rộng: Xấp xỉ 0,6m~4,0m / Xa: Xấp xỉ 0,8m~2,7m Bộ nhớ trong: 50 MB Dung lượng Thẻ SD /SDHC (Hỗ trợ tới 32 GB) Các tính năng khác PictBridge, Hỗ...
  • Page 81: Tthông Báo Lỗi

    Thông báo lỗi Thông báo Giải thích Lỗi thẻ • Thẻ nhớ chưa được định dạng. Thẻ đầy • Thẻ nhớ đầy và không thể lưu thêm ảnh mới. Lỗi ảnh • Ảnh không được chụp đúng cách. • Ảnh bị hư. Không có...
  • Page 82 Thông báo Giải thích Thẻ chưa định dạng, muốn định • Xác nhận xem bạn có muốn định dạng thẻ nhớ không. dạng thẻ? Không thể xóa ảnh này • Ảnh hay phim bạn muốn xóa đã bị khóa. Chú ý! �áy đang ghi, vui lòng đợi. •...
  • Page 83: Xử Lý �Ự Cố

    Xử lý �ự cố Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Không bật máy được • Hết pin. • Sạc pin hoặc thay bằng pin đã �ạc đầy. • Lắp pin không đúng. • Lắp lại pin theo đúng cực. �áy tắt đột ngột •...
  • Page 84 Sự cố Nguyên nhân Giải pháp Không in được hình từ máy in • �áy ảnh không kết nối với máy • Kiểm tra kết nối giữa máy in và máy ảnh. in đúng cách. • Sử dụng máy in hỗ trợ PictBridge. đã...
  • Page 85 Printed in China © 2011 General Imaging Company...

Table of Contents