Makita M6600 Instruction Manual

Makita M6600 Instruction Manual

Hide thumbs Also See for M6600:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1

Quick Links

EN
Mixer
ZHCN
电动搅拌机
Pengaduk
ID
Máy Trộn Sơn Cầm Tay Hoạt
VI
Động Bằng Động Cơ Điện
TH
เครื ่ อ งตี ผ สม
M6600
INSTRUCTION MANUAL
使用说明书
PETUNJUK PENGGUNAAN
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN
คู ่ ม ื อ การใช้ ง าน
4
9
14
19
24

Advertisement

Table of Contents
loading

Summary of Contents for Makita M6600

  • Page 1 Mixer INSTRUCTION MANUAL ZHCN 电动搅拌机 使用说明书 Pengaduk PETUNJUK PENGGUNAAN Máy Trộn Sơn Cầm Tay Hoạt TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Động Bằng Động Cơ Điện เครื ่ อ งตี ผ สม คู ่ ม ื อ การใช้ ง าน M6600...
  • Page 2 Fig.1 Fig.5 Fig.2 Fig.6 Fig.3 Fig.7 Fig.4 Fig.8...
  • Page 3 Fig.9 Fig.10 Fig.11 Fig.12...
  • Page 4: Specifications

    ENGLISH (Original instructions) SPECIFICATIONS Model: M6600 No load speed 0 - 700 min Maximum mixing blade 165 mm diameter Overall length 280 mm Net weight 2.6 - 2.7 kg Safety class • Due to our continuing program of research and development, the specifications herein are subject to change without notice. • Specifications may differ from country to country. • The weight may differ depending on the attachment(s). The lightest and heaviest combination, according to EPTA-Procedure 01/2014, are shown in the table.
  • Page 5 Do not abuse the cord. Never use the cord for Always wear protective goggles to protect carrying, pulling or unplugging the power tool. your eyes from injury when using power tools. Keep cord away from heat, oil, sharp edges The goggles must comply with ANSI Z87.1 in or moving parts.
  • Page 6: Functional Description

    Keep handles and grasping surfaces dry, 14. Always be sure you have a firm footing. Be clean and free from oil and grease. Slippery sure no one is below when using the tool in high locations. handles and grasping surfaces do not allow for safe handling and control of the tool in unexpected 15.
  • Page 7: Operation

    Take out the worn carbon brushes, insert the new ones and secure the brush holder caps. ► Fig.12: 1. Brush holder cap To maintain product SAFETY and RELIABILITY, repairs, any other maintenance or adjustment should be performed by Makita Authorized or Factory Service Centers, always using Makita replacement parts. 7 ENGLISH...
  • Page 8: Optional Accessories

    OPTIONAL ACCESSORIES CAUTION: These accessories or attachments are recommended for use with your Makita tool specified in this manual. The use of any other accessories or attachments might present a risk of injury to persons. Only use accessory or attachment for its stated purpose. If you need any assistance for more details regard- ing these accessories, ask your local Makita Service Center.
  • Page 9 中文简体 (原本) 规格 M6600 型号: 0 - 700 r/min 空载速度 165 mm 最大搅拌叶片直径 280 mm 长度 2.6 - 2.7 kg 净重 安全等级 • 生产者保留变更规格不另行通知之权利。 • 规格可能因销往国家之不同而异。 • 重量因附件而异。根据EPTA-Procedure 01/2014,最重与最轻的组合见表格。 符号 安全警告 以下显示本设备可能会使用的符号。在使用 电动工具通用安全警告 工具之前,请务必理解其含义。 阅读使用说明书。 警告: 阅读随电动工具提供的所有安全 警告、说明、图示和规定。不遵照以下所列 II类工具 说明会导致电击、着火和/或严重伤害。...
  • Page 10 9. 使用电动工具时请始终佩带护目镜以 不得滥用软线。绝不能用软线搬运、拉 动电动工具或拔出其插头。使软线远离 免伤害眼睛。护目镜须符合美国ANSI Z87.1、欧洲EN 166或者澳大利亚/新 热源、油、锐边或运动部件。受损或缠 西兰的AS/NZS 1336的规定。在澳大 绕的软线会增加电击风险。 利亚/新西兰,法律要求佩带面罩保护 当在户外使用电动工具时,使用适合户 脸部。 外使用的延长线。适合户外使用的电线 将降低电击风险。 如果无法避免在潮湿环境中操作电动工 具,应使用带有剩余电流装置(RCD) 保护的电源。RCD的使用可降低电击 风险。 7. 始终建议通过额定剩余电流为30 mA或 以下的RCD来使用电源。 8. 电动工具会产生对用户无害的电磁场 (EMF)。但是,起搏器和其他类似医 疗设备的用户应在操作本电动工具前咨 询其设备的制造商和/或医生寻求建议。 雇主有责任监督工具操作者和其他近工 请勿用湿手触摸电源插头。 作区域人员佩带合适的安全防护设备。 10. 如果导线破损,则由制造商或其代理商 更换以避免安全隐患。 电动工具使用和注意事项 1. 不要勉强使用电动工具,根据用途使用 人身安全 合适的电动工具。选用合适的按照额定 保持警觉,当操作电动工具时关注所从...
  • Page 11 14. 请务必确保立足稳固。在高处使用工具 保持手柄和握持表面干燥、清洁,不得 沾有油脂。在意外的情况下,湿滑的手 时确保下方无人。 柄不能保证握持的安全和对工具的控制。 15. 请牢握本工具。 16. 手应远离旋转的部件。 使用本工具时,请勿佩戴可能会缠结的 布质工作手套。布质工作手套卷入移动 17. 运行中的工具不可离手放置。仅当在握 部件可能会造成人身伤害。 牢时操作工具。 18. 某些材料含有有毒化学物质。小心不要 维修 由专业维修人员使用相同的备件维修电 吸入粉尘,并避免皮肤接触。遵循材料 动工具。这将保证所维修的电动工具的 供应商的安全警告事项。 安全。 19. 进行搅拌操作时,将搅拌容器放置在平 上润滑油及更换附件时请遵循本说明书 坦稳固的表面。 指示。 请保留此说明书。 电动搅拌机使用安全警告 警告: 请勿为图方便或因对产品足够 1. 通过手柄用双手握持工具。失控会造成 熟悉(由于重复使用而获得的经验)而不 人身伤害。 严格遵循相关产品安全规则。使用不当或 混合可燃材料时确保通风良好,避免发 不遵循使用说明书中的安全规则会导致严 生危险。挥发蒸气可能会被吸入或被电...
  • Page 12 ► 图片8: 1. 叶片弹簧 2. 后把手 3. 凸块 ► 图片11: 1. 界限磨耗线 将盖子从工具外壳取下。将叶片弹簧插入带 定期检查碳刷。 有凸块的手柄部分的槽口内。然手将其连接 在碳刷磨损到界限磨耗线时进行更换。请 到工具外壳底部。 保持碳刷清洁并使其在碳刷夹内能自由滑 ► 图片9: 1. 后把手 2. 螺钉 动。两个碳刷应同时替换。请仅使用相同的 碳刷。 连接两个手柄部分,并用螺钉将其紧固。 使用螺丝起子拆下碳刷夹盖。 取出已磨损的碳刷,插入新的碳刷,然 后紧固碳刷夹盖。 ► 图片12: 1. 碳刷夹盖 为了保证产品的安全与可靠性,维修、任何 其他的维修保养或调节需由Makita(牧田) 授权的或工厂维修服务中心完成。务必使用 Makita(牧田)的替换部件。 12 中文简体...
  • Page 13 选购附件 小心: 这些附件或装置专用于本说明书 所列的Makita(牧田)工具。如使用其他厂 牌附件或装置,可能导致人身伤害。仅可将 附件或装置用于规定目的。 如您需要了解更多关于这些选购附件的信 息,请咨询当地的Makita(牧田)维修服务 中心。 • 搅拌叶片 类型 最大直径 可使用的 双叶片 130 mm 搅拌叶片130 150 mm 搅拌叶片150 165 mm 搅拌叶片165 • 轴 注: 本列表中的一些部件可能作为标准配 件包含于工具包装内。它们可能因销往国 家之不同而异。 13 中文简体...
  • Page 14: Peringatan Keselamatan

    BAHASA INDONESIA (Petunjuk Asli) SPESIFIKASI Model: M6600 Kecepatan tanpa beban 0 - 700 min Diameter mata pisau sudu 165 mm pengaduk maksimum Panjang keseluruhan 280 mm Berat bersih 2,6 - 2,7 kg Kelas keamanan • Karena kesinambungan program penelitian dan pengembangan kami, spesifikasi yang disebutkan di sini dapat berubah tanpa pemberitahuan. • Spesifikasi dapat berbeda dari satu negara ke negara lainnya.
  • Page 15 Hindari sentuhan tubuh dengan permukaan Lepaskan kunci-kunci penyetel sebelum terbumi atau yang dibumikan seperti pipa, menghidupkan mesin listrik. Kunci-kunci yang radiator, kompor, dan kulkas. Risiko sengatan masih terpasang pada bagian mesin listrik yang listrik bertambah jika tubuh Anda terbumikan atau berputar dapat menyebabkan cedera. dibumikan. Jangan meraih terlalu jauh. Jagalah pijakan Jangan membiarkan mesin listrik kehujanan dan keseimbangan sepanjang waktu.
  • Page 16 Cabut steker dari sumber listrik dan/atau lepas Jauhkan kabel dari area kerja. Kabel dapat paket baterai, jika dapat dilepas, dari mesin tersangkut sudu pengaduk. listrik sebelum melakukan penyetelan apa pun, Pastikan bahwa kontainer pengaduk mengganti aksesori, atau menyimpan mesin ditempatkan pada posisi yang kuat dan aman. listrik.
  • Page 17 Memasang sudu pengaduk PERINGATAN: JANGAN biarkan kenyamanan atau terbiasanya Anda dengan produk (karena ► Gbr.5 penggunaan berulang) mengurangi kepatuhan yang ketat terhadap aturan keselamatan untuk Untuk memasang sudu pengaduk, pasang dengan produk yang terkait. PENYALAHGUNAAN atau tanda “ UP ” mengarah ke mesin (mengarah ke bagian kelalaian mematuhi kaidah keselamatan yang dalam).
  • Page 18: Aksesori Pilihan

    ► Gbr.12: 1. Tutup tempat sikat Untuk menjaga KEAMANAN dan KEANDALAN mesin, perbaikan, perawatan atau penyetelan lainnya harus dilakukan oleh Pusat Layanan Resmi atau Pabrik Makita; selalu gunakan suku cadang pengganti buatan Makita. AKSESORI PILIHAN PERHATIAN: Dianjurkan untuk menggunakan...
  • Page 19: Thông Số Kỹ Thuật

    TIẾNG VIỆT (Hướng dẫn gốc) THÔNG SỐ KỸ THUẬT Kiểu máy: M6600 Tốc độ không tải 0 - 700 min Đường kính lưỡi trộn tối đa 165 mm Tổng chiều dài 280 mm Khối lượng tịnh 2,6 - 2,7 kg Cấp an toàn • Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của chúng tôi nên các thông số kỹ thuật trong đây có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. • Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy theo từng quốc gia. • Khối lượng máy có thể khác nhau tùy thuộc vào (các) phụ kiện. Tổ hợp nhẹ nhất và nặng nhất, theo Quy trình EPTA 01/2014, được trình bày trong bảng. Ký hiệu CẢNH BÁO AN TOÀN Phần dưới đây cho biết các ký hiệu có thể được dùng...
  • Page 20 Tránh để cơ thể tiếp xúc với các bề mặt nối đất Ăn mặc phù hợp. Không mặc quần áo rộng hoặc tiếp đất như đường ống, bộ tản nhiệt, hay đeo đồ trang sức. Giữ tóc và quần áo tránh xa các bộ...
  • Page 21 Bảo dưỡng dụng cụ máy và các phụ kiện. Không được với tay vào hộp trộn hoặc chèn Kiểm tra tình trạng lệch trục hoặc bó kẹp của bất kỳ vật nào khác vào trong hộp trộn khi các bộ phận chuyển động, hiện tượng nứt vỡ đang trộn. Tiếp xúc với lưỡi trộn có thể dẫn đến của các bộ...
  • Page 22 Lắp đặt tay cầm trên đỉnh (tay cầm Sử dụng tua vít để tháo nắp giá đỡ chổi than. phụ) Tháo chổi than đã mòn ra, lắp chổi than mới và cố định nắp giữ chổi than. ► Hình7 ► Hình12: 1. Nắp giữ chổi Vặn tay cầm trên đỉnh dụng cụ thật chặt. Để đảm bảo ĐỘ AN TOÀN và ĐỘ TIN CẬY của sản Lắp đặt tay cầm phía sau (đặc thù phẩm, việc sửa chữa hoặc bất cứ thao tác bảo trì, điều chỉnh nào đều phải được thực hiện bởi các Trung tâm quốc gia) Dịch vụ Nhà máy hoặc Trung tâm được Makita Ủy quyền và luôn sử dụng các phụ tùng thiết bị thay thế ► Hình8: 1. Lò xo lá 2. Tay cầm phía sau 3. Vấu lồi của Makita. Kéo nắp ra khỏi vỏ dụng cụ. Lắp lò xo lá vào đường rãnh của phần tay cầm có các vấu lồi. Sau đó gắn chúng vào đáy của vỏ dụng cụ. ► Hình9: 1. Tay cầm phía sau 2. Vít Gắn cả hai phần của tay nắm và xiết chặt chúng bằng các vít. 22 TIẾNG VIỆT...
  • Page 23 PHỤ KIỆN TÙY CHỌN THẬN TRỌNG: Các phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm này được khuyến cáo sử dụng với dụng cụ Makita của bạn theo như quy định trong hướng dẫn này. Việc sử dụng bất cứ phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm nào khác đều có thể gây ra rủi ro thương tích cho người. Chỉ sử dụng phụ kiện hoặc phụ tùng gắn thêm cho mục đích đã quy định sẵn của chúng. Nếu bạn cần bất kỳ sự hỗ trợ nào để biết thêm chi tiết về các phụ tùng này, hãy hỏi Trung tâm Dịch vụ của Makita tại địa phương của bạn.
  • Page 24 ภาษาไทย (ค� า แนะน� า เดิ ม ) ข้ อ มู ล จ� า เพาะ ร ุ ่ น : M6600 ความเร ็ ว หม ุ น เปล ่ า 0 - 700 min เส ้ น ผ ่ า นศ ู น ย ์ ก ลางใบต ี ผ สม...
  • Page 25 ความปลอดภั ย ของพื ้ น ที ่ ท � า งาน 10. หากสายไฟช� า รุ ด โปรดให้ ผ ู ้ ผ ลิ ต หรื อ ตั ว แทนของผู ้ ผลิ ต เปลี ่ ย นให้ เพื ่ อ หลี ก เลี ่ ย งอั น ตราย 1.
  • Page 26 9. สวมใส่ แ ว่ น ครอบตานิ ร ภั ย เพื ่ อ ปกป้ อ งดวงตาของคุ ณ 5. บ� า รุ ง รั ก ษาเครื ่ อ งมื อ ไฟฟ้ า และอุ ป กรณ์ เ สริ ม ตรวจ จากการบาดเจ็ บ เมื ่ อ ใช้ เ ครื ่ อ งมื อ ไฟฟ้ า แว่ น ครอบ สอบการประกอบที...
  • Page 27 5. ตรวจสอบให้ แ น่ ใ จว่ า ภาชนะผสมถู ก วางไว้ ใ นต� า แหน่ ง ค� ำ เตื อ น: อย่ า ให้ ค วามไม่ ร ะมั ด ระวั ง หรื อ ความคุ ้ น ที ่ แ น่ น หนาและมั ่ น คง ภาชนะที ่ ไ ม่ ถ ู ก ยึ ด อย่ า งเหมาะ เคยกั...
  • Page 28 การประกอบ การใช้ ง าน ข้ อ ควรระวั ง : ข้ อ ควรระวั ง : ตรวจสอบให้ แ น่ ใ จว่ า ได้ ป ิ ด สวิ ต ช์ เ ครื ่ อ ง อย่ า ผสมวั ส ดุ ไ วไฟหรื อ ใช้ ง านเครื ่ อ งมื อ มื...
  • Page 29 ขอแนะน� า ให้ ใ ช้ เ ฉพาะอุ ป กรณ์ เ สริ ม หรื อ อุ ป กรณ์ ต ่ อ พ่ ว งเหล่ า นี ้ ก ั บ เครื ่ อ งมื อ Makita ที ่ ร ะบุ ใ นคู ่ ม ื อ...
  • Page 32 Makita Corporation 3-11-8, Sumiyoshi-cho, Anjo, Aichi 446-8502 Japan 885410B377 EN, ZHCN, ID, VI, TH www.makita.com 20200311...

Table of Contents