Thông Số Kỹ Thuật - Hitachi DS14DBL Handling Instructions Manual

Hide thumbs Also See for DS14DBL:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 6
8. Không đặt hoặc làm cho pin chịu nhiệt độ hoặc áp suất
cao chẳng hạn như trong lò vi sóng, máy sấy, vật chứa
áp suất cao.
9. Giữ pin tránh xa lửa ngay lập tức nếu phát hiện pin bị
rò rỉ hoặc có mùi hôi.
10. Không sử dụng pin ở khu vực tạo ra tĩnh điện mạnh.
11. Nếu pin bị rò rỉ, có mùi hôi, phát nhiệt, đổi màu, biến
dạng hoặc có biểu hiện khác thường khi sử dụng, khi
sạc pin hoặc cất giữ, ngay lập tức tháo pin ra khỏi thiết
bị hoặc bộ sạc và ngừng sử dụng.
CẢNH BÁO
1. Nếu chất lỏng bị rò rỉ từ pin dính vào mắt, không chà
xát mắt, phải rửa mắt bằng nước sạch như nước máy
và ngay lập tức liên hệ với bác sĩ.
Nếu không xử lý ngay, chất lỏng có thể gây thương tổn
cho mắt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DỤNG CỤ ĐIỆN
Mẫu
Chế độ cao
Chế độ trung bình
Thấp
Chế độ thấp 2
Tốc độ
Chế độ thấp 1
không tải
(Thấp/
Chế độ cao
Cao)
Chế độ trung bình
Cao
Chế độ thấp 2
Chế độ thấp 1
Gỗ
(Dày 18 mm)
Khoan
Kim loại
Công
(Dày 1,6 mm)
suất
Vít máy
Vặn vít
Vít gỗ
Pin sạc
Trọng lượng
BỘ SẠC
Mẫu
Điện thế sạc
Trọng lượng
2. Nếu chất lỏng bị rò rỉ dính vào da hoặc quần áo, lập tức
3. Nếu bạn thấy vết rỉ sắt, mùi hôi, phát nhiệt, đổi màu,
CẢNH BÁO
Nếu có vật dẫn điện dính vào các cực của pin lithium ion thì
pin, có thể xảy ra hiện tượng đoản mạch và dẫn đến nguy
cơ hỏa hoạn. Khi cất giữ pin lithium ion, phải đảm bảo tuân
thủ theo các nguyên tắc với nội dung như sau.
○ Không đặt các mảnh nhỏ, đinh, và dây dẫn điện
○ Để tránh hiện tượng đoản mạch, cần nạp pin vào
DS14DBL
0 – 350 /phút
0 – 300 /phút
0 – 250 /phút
0 – 180 /phút
0 – 1.600 /phút
0 – 1.300 /phút
0 – 1.100 /phút
0 – 850 /phút
50 mm
8 mm (đường kính) × 75 mm (chiều dài)
(Cần lỗ khoan dẫn hướng)
BSL1430: Li-ion 14.4 V
(3,0 Ah 8 cục)
1,9 kg
CÁC PHỤ TÙNG TIÊU CHUẨN
UC18YRSL
14,4 – 18 V
0,6 kg
Phụ tùng tiêu chuẩn có thể thay đổi mà không báo trước.
rửa bằng nước sạch như nước máy.
Việc này có khả năng gây kích ứng da.
biến dạng, và/hoặc bất thường khác khi sử dụng pin
lần đầu, không dùng nữa và trả lại cho nhà cung cấp
hoặc cung ứng của bạn.
như dây sắt và dây đồng vào hợp cất giữ.
dụng cụ hoặc gắn cẩn thận nắp pin để cất giữ cho
đến khi không nhìn thấy lỗ thông gió (Xem Hình 1).
Thép: 13 mm,
Nhôm: 13 mm
6 mm
8 mm (đường kính) × 100 mm (chiều dài)
(Cần lỗ khoan dẫn hướng)
1 Kèm theo mũi vặn (Số 2) ...................... 1
2 Bộ sạc (UC18YRSL) ............................. 1
3 Pin (BSL1830) ....................................... 2
DS18DBL
4 Vỏ nhựa ................................................. 1
5 Nắp pin .................................................. 1
6 Tay cầm cạnh ........................................ 1
1 Kèm theo mũi vặn (Số 2) ...................... 1
2 Bộ sạc (UC18YRSL) ............................. 1
3 Pin (BSL1430) ....................................... 2
DS14DBL
4 Vỏ nhựa ................................................. 1
5 Nắp pin .................................................. 1
6 Tay cầm cạnh ........................................ 1
Tiếng Việt
DS18DBL
0 – 350 /phút
0 – 300 /phút
0 – 250 /phút
0 – 180 /phút
0 – 1.700 /phút
0 – 1.400 /phút
0 – 1.200 /phút
0 – 900 /phút
65 mm
BSL1830: Li-ion 18 V
(3,0 Ah 10 cục)
2,0 kg
33

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Dv14dblDv18dblDs 18dbl

Table of Contents