Panasonic nanoe EH-NA98 Operating Instructions Manual page 51

Hide thumbs Also See for nanoe EH-NA98:
Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 1
Giải thích chế độ và đèn báo chế độ
Chuyển chế độ bằng nút chuyển chế độ
• Thiết bị sẽ vào chế độ khí nóng khi công tắc nguồn bật.
Chế độ khí nóng
[HOT] Đỏ
• Thổi khí nóng.
Chế độ thay đổi Nóng/Lạnh
Dành cho khí nóng
[
] Vàng
[HOT] Đỏ
• Thiết bị phát hiện thấy nhiệt độ khí xung quanh và chuyển đổi
giữa khí nóng và lạnh trong những khoảng thời gian thích hợp.
• Trong tất cả các chế độ, đèn nanoe™ sáng lên và khí bao gồm các luồng ion nanoe™ và khoáng.
• Khi [HOT], [
] (chế độ thay đổi nóng/mát) khí nóng, [SCALP] được chọn, thì khí mát thổi xung quanh khí nóng giúp làm khô
tóc và làm tóc bóng.
EH-NA98_ASIA(VT).indd 51
EH-NA98_ASIA(VT).indd 51
Chế độ điều khiển
Khi công tắc
nhiệt độ thông minh
nguồn được
đặt thành [
]
hoặc [
]
[HOT] Đỏ nhấp nháy
• Thiết bị phát hiện
Nhấn và giữ nút
thấy nhiệt độ khí
chuyển chế độ
xung quanh và thổi
trong 1 giây trở
khí ở nhiệt độ dễ
lên để chuyển
chịu để sấy khô.
Dành cho khí mát
Tự động
[
] Vàng
chuyển
[COLD] Xanh lam
Chế độ chăm sóc da đầu
[SCALP] Xanh lục
• Các luồng khí nóng dịu nhẹ dành cho
chế độ chăm sóc da đầu.
Chế độ khí mát
Dành cho
công tắc
nguồn
[
] hoặc
[
]
Chế độ chăm sóc da
Dành cho
công tắc
nguồn
[
]
[COLD] Xanh
lam
• Thổi khí mát.
[COLD] Xanh
lam [SKIN] Vàng
• Luồng khí mát
yếu dành cho chế
độ chăm sóc da.
51
1/8/2561 13:54:44
1/8/2561 13:54:44

Advertisement

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

8887549768903

Table of Contents