Bosch 0 607 450 622 Original Instructions Manual page 281

Table of Contents

Advertisement

Available languages
  • EN

Available languages

  • ENGLISH, page 15
OBJ_BUCH-281-005.book Page 281 Tuesday, June 10, 2014 2:41 PM
Công Bố Sự Đáp Ứng Các Tiêu
Chuẩn
Chúng tôi chịu trách nhiệm duy nhất tuyên bố, rằng
sản phẩm được mô tả trong "Dữ liệu kỹ thuậ" phù
hợp với tất cả các quy định có liên quan trong các
hướng dẫn 2006/42/EG bao gồm cả các thay đổi của
các hướng dẫn này và thống nhất với các quy chuẩn
sau đây: EN ISO 11148-6.
Hồ sơ kỹ thuật (2006/42/EC) tại:
Robert Bosch GmbH, PT/ETM9
70764 Leinfelden-Echterdingen, GERMANY
Henk Becker
Helmut Heinzelmann
Executive Vice President
Head of Product Certification
Engineering
PT/ETM9
Robert Bosch GmbH, Power Tools Division
70764 Leinfelden-Echterdingen, GERMANY
Leinfelden, 12.06.2014
Sự lắp vào
Các thiết bị để thao tác an toàn
 Nếu bạn muốn vận hành dụng cụ nén khí ở tư
thế treo hay bằng ngàm kẹp, đảm bảo dụng cụ
nén khí được đấu nối trước vào thiết bị treo
trước khi bạn nối máy với nguồn cấp hơi. Bằng
cách này bạn tránh được sự vô tình làm dụng cụ
khởi động.
Thiết Bị Treo
Với móc vòng treo 4 (0 607 450 593) hoặc sắt treo
14 (0 607 450 622) dụng cụ khí nén có thể được cố
định vào một thiết bị treo.
 Thường xuyên kiểm tra tình trạng của móc
vòng treo hoặc của sắt treo và móc của thiết bị
treo.
Cố định sắt treo (0 607 450 622) (xem hình A)
– Tháo vít bên trên, phía trước bằng một vít 12 có ổ
cắm hình lục giác trong đầu vít (6 mm) ngược
chiều kim đồng hồ từ vỏ của dụng cụ khí nén.
– Loại bỏ những tấm yếu 13 và chèn nó vào vít 12.
– Vặn chặt sắt treo 14 bằng vít và những tấm yếu
theo chiều kim đồng hồ từ vỏ của dụng cụ khí nén.
Nối Nguồn Cung Cấp Hơi
 Hãy chú ý rằng, áp suất không khí không được
nhỏ hơn 6,3 bar (91 psi), bởi vì dụng cụ khí nén
sẽ được hiển thị cho áp suất vận hành này.
Để đạt được hiệu suất tối đa, đường kính trong của
vòi ống cũng như ren nối phải phù hợp với các tiêu
chí được liệt kê trong bảng "Thông số kỹ thuật". Để
Bosch Power Tools
duy trì toàn hiệu suất, chỉ được sử dụng các vòi ống
có chiều dài tối đa là 4 mét.
Nguồn khí nén cung cấp phải không được có hơi ẩm
và các vật từ ngoài lẫn vào để bảo vệ dụng cụ nén
khí không bị hỏng, dơ bẩn, và rỉ sét.
Ghi Chú: Việc sử dụng thiết bị bảo dưỡng khí nén là
cần thiết. Việc này bảo đảm cho dụng cụ nén khí
hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
Tuân thủ các hướng dẫn cách sử dụng thiết bị bảo
dưỡng.
Tất cả phụ kiện lắp ráp, ống nối, và vòi ống phải
được định cỡ để đáp ứng đúng yêu cầu về áp suất
và khối lượng hơi.
Tránh sự làm nghẽn hẹp đường cung cấp hơi do bị:
v. d. kẹp, thắt nút, hoặc căng dãn ra!
Trong trường hợp không biết chắc, hãy đo áp suất
bằng một áp kế ngay tại đường cấp hơi trong lúc
dụng cụ nén khí đang hoạt động.
Nối Nguồn Cấp Hơi Vào Dụng Cụ Nén Khí
Ghi Chú: Luôn luôn nối ống dẫn hơi vào dụng cụ
nén khí trước, sau đó vào thiết bị bảo dưỡng.
0 607 450 593 (xem hình B)
– Tháo chóp nắp đậy 10 từ các ren kết nối trên chỗ
thông khí 7.
– Bắt vít núm ống 15 các ren kết nối trên chỗ thông
khí 7.
Để tránh thiệt hại cho các bộ phận van nằm bên
trong máy khí nén, trong quá trình tháo lắp núm
ống 15 nên giữ các ren kết nối ở trên chỗ thông khí
7 bằng một chiếc cờ-lê miệng hở (kích thước mỏ
vặn 26 tính bằng mm).
– Nới lỏng kẹp đàn hồi vòng 16 của ống dẫn hơi vào
17 và gắn ống dẫn hơi vào lên trên vòi nối hai đầu
15 bằng cách vặn chặt kẹp đàn hồi vòng.
0 607 450 622/... 626/... 627/... 628 (xem hình C)
– Tháo chóp nắp đậy 10 từ các ren kết nối trên chỗ
thông khí 7.
– Xoáy một đầu nối ống 18 vào ren nối tại cửa nạp
khí 7.
Để tránh thiệt hại cho các bộ phận van nằm bên
trong máy khí nén, cần phải hãm lực khi xoáy đầu
nối ống 18 vào hoặc khỏi ren nối của cửa nạp khí
7 đã nêu trên bằng một chiếc cờ lê miệng hở (kích
thước mỏ vặn 22 mm).
– Nối ống cấp khí 17 với bộ li hợp 19 thích hợp vào
đầu ống nối 18 đã nêu trên.
Thay Dụng Cụ
 Tháo ống dẫn hơi ra khỏi nguồn hơi trước khi
tiến hành bất kỳ điều chỉnh nào, thay phụ kiện,
hay đem bảo quản dụng cụ nén khí. Các biện
pháp ngăn ngừa như vậy làm giảm nguy cơ vô
tình làm dụng cụ nén khí khởi động.
Tiếng Việt | 281
3 609 929 C65 | (10.6.14)

Hide quick links:

Advertisement

Table of Contents
loading

Table of Contents